Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

 

greatness of essence (e); thể đại 體 大.

greatness of the attributes (e); tướng đại 相 大

greed (e); tham dục 貪 欲; tham .

griffin (e); ca-lâu-la 迦 樓 羅.

gsaṇ ba (t); bí yếu 祕 要.

gshan gyi dbaṅ (t); y tha khởi 依 他 起.

gshi (t); căn bản 根 本.

gsuṅs (t); sở thuyết 所 説.

gtan la phab pa (t); ưu-ba-đề-xá 優 婆 提 舎.

gtod pa (t); tổn hại 損 害.

gtso bo (t); tối thắng 最 勝.

gu (j); cầu .

gu (j); khổ .

gu (j); ngu .

guǎnglì-sì (c) (j: kōri-ji); Quảng Lợi tự 廣 利 寺.

guānyīn (c) (j: kannon); Quan Âm 觀 音, Quán Thế Âm 觀 世 音.

guard (e); thủ hộ 守 護.

gubaku (j); cụ phọc 具 縛.

gubun (j); cụ phân 具 分.

guchi (j); ngu si 愚 癡.

guchin (j); cụ trần 具 陳.

gudō (j); cầu đạo 求 道.

gudōshin (j); cầu đạo tâm 求 道 心.

gufu (j); ngu phu 愚 夫.

gufutokuku (j); cầu bất đắc khổ 求 不 得 苦.

gugedatsu (j); câu giải thoát 倶 解 脱

guhyasamāja-tantra (s); Bí mật tập hội 秘 密 集 會.

guīfēng (c); Khuê Phong 圭 峰, Khuê Phong Tông Mật.

guīfēng zōngmì (c) (j: keihō shūmitsu); Khuê Phong Tông Mật 圭 峰 宗 密.

guīshān (c); Khuê Sơn 圭 山.

guīshān língyòu (c) (j: isan reiyū); Qui Sơn Linh Hựu 潙 山 靈 祐.

guī-yǎng-zōng (c) (j: igyō-shū); Qui Ngưỡng tông 潙 仰 宗.

guīzōng zhìcháng (c) (j: kishō chijō); Qui Tông Trí Thường 歸 宗 智 常.

gukaichi (j); cụ giới địa 具 戒 地.

guketsu (j); cộng kết 共 結.

gukyō (j); cộng cảnh 共 境.

gun (j); quần .

guna (s); Công đức 功 德; đức .

guṇa (s); Công đức 功 德; đức .

gunabaddara (j); Cầu-na-bạt-đà-la 求 那 跋 陀 羅.

guṇabhadra (s); Cầu-na Bạt-đà-la 求 那 跋 陀 羅.

guṇamati (s); Đức Huệ 德 慧.

gunbon (j); quần phẩm 群 品.

gunin (j) (c: hóngrěn); Hoằng Nhẫn 弘 忍.

gunmō (j); quần manh 群 盲.

guóshī (c) (j: kokushi); Quốc sư 國 師.

gupta (s); Cập-đa 笈 多.

guru (s) (t: lama [bla-ma]); Đạo sư 道 師.

guru rinpoche (t); "Đạo sư quí báu" danh hiệu thường gọi của Liên Hoa Sinh (padmasambhava) Đại sư ở Tây Tạng.

gurupañcāśikā (s); Sự sư pháp ngũ thập tụng 事 師 法 五 十 頌.

 

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần