Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần
greatness of essence (e); thể đại 體 大.
greatness of the attributes (e); tướng đại 相 大.
greed (e); tham dục 貪 欲; tham 貪.
gshan gyi dbaṅ (t); y tha khởi 依 他 起.
gtan la phab pa (t); ưu-ba-đề-xá 優 婆 提 舎.
guǎnglì-sì (c) (j: kōri-ji); Quảng Lợi tự 廣 利 寺.
guānyīn (c) (j: kannon); Quan Âm 觀 音, Quán Thế Âm 觀 世 音.
gudōshin (j); cầu đạo tâm 求 道 心.
gufutokuku (j); cầu bất đắc khổ 求 不 得 苦.
gugedatsu (j); câu giải thoát 倶 解 脱.
guhyasamāja-tantra (s); Bí mật tập hội 秘 密 集 會.
guīfēng (c); Khuê Phong 圭 峰, Khuê Phong Tông Mật.
guīfēng zōngmì (c) (j: keihō shūmitsu); Khuê Phong Tông Mật 圭 峰 宗 密.
guīshān língyòu (c) (j: isan reiyū); Qui Sơn Linh Hựu 潙 山 靈 祐.
guī-yǎng-zōng (c) (j: igyō-shū); Qui Ngưỡng tông 潙 仰 宗.
guīzōng zhìcháng (c) (j: kishō chijō); Qui Tông Trí Thường 歸 宗 智 常.
gukaichi (j); cụ giới địa 具 戒 地.
guna (s); Công đức 功 德; đức 徳.
guṇa (s); Công đức 功 德; đức 德.
gunabaddara (j); Cầu-na-bạt-đà-la 求 那 跋 陀 羅.
guṇabhadra (s); Cầu-na Bạt-đà-la 求 那 跋 陀 羅.
guṇamati (s); Đức Huệ 德 慧.
gunin (j) (c: hóngrěn); Hoằng Nhẫn 弘 忍.
guóshī (c) (j: kokushi); Quốc sư 國 師.
guru (s) (t: lama [bla-ma]); Đạo sư 道 師.
guru rinpoche (t); "Đạo sư quí báu" danh hiệu thường gọi của Liên Hoa Sinh (padmasambhava) Đại sư ở Tây Tạng.
gurupañcāśikā (s); Sự sư pháp ngũ thập tụng 事 師 法 五 十 頌.
Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần