Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

 

gokyoukyūsan (j); ngũ giáo cửu sơn 五 教 九 山.

golden mouth (e); kim khẩu 金 口.

gomyō (j); Hộ Minh 護 明.

gon (j); cần .

gon (j); cần .

gon (j); hân

gon (j); nghiêm .

gon (j); ngôn .

gon c (j); quyền ,

gon kin (j); cấm .

gonchi (j); quyền trí 權 智.

gonen (j); hộ niệm 護 念.

gongai sōchū (j); Ngôn Ngoại Tông Trung 言 外 宗 忠.

gōngàn (c); Công án 公 案.

gongo (j); ngôn ngữ 言 語.

gonin (j); ngũ nhẫn 五 忍.

gonjitsu (j); quyền thật 權 實.

gonjitsu-nichi (j); quyền thật nhị trí 權 實 二 智.

gonkai (j); cấm giới 禁 戒.

gonku (j); cần khổ 勤 苦.

gonron (j); ngôn luận 言 論.

gonsen (j); ngôn thuyên 言 詮.

gonshū (j); cần tu 勤 修.

gonshu (j); cần tu 懃 修 ().

gonzetsu (j); ngôn thuyết 言 説.

good doctor (e); lương y 良 醫.

good omens (e); thuỵ .

good roots (s); thiện căn 善 根.

good sons (s); thiện nam tử 善 男 子.

goon (j); ngũ ấm 五 陰

goon (j); ngũ ổn 五 隱.

goonjōku (j); ngũ ấm thạnh khổ 五 陰 盛 苦.

gorakṣa, siddha (s); "Người chăn bò"; Gô-rắc-sa (9).

gōri (j); hào li 毫 釐.

goriki (j); ngũ lực 五 力.

gōrisenri (j); hào li thiên lí 毫 釐 千 里.

gorishi (j); ngũ lợi sử 五 利 使

goroku (j); Ngữ lục 語 錄.

gosha (j); ngưu xa 牛 車.

goshaku (j); ngộ tích 悟 迹.

gōshiki (j); nghiệp thức 業 識.

goshiki (j); ngũ thức 五 識.

goshintsū (j); ngũ thần thông 五 神 通.

goshisahō (j); ngũ chi tác pháp 五 支 作 法.

gōshō (j); nghiệp chướng 業 障.

goshō-kakubetsu (j); ngũ tính các biệt 五 性 各 別.

goshu (j); ngũ thú 五 趣.

goshu-sojū (j); ngũ chủng thô trọng 五 種 麁 ()

goshuun (j); ngũ thủ uẩn 五 取 蘊.

gōsō (j); nghiệp tướng 業 相.

 

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần