Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần
god of the oceans and rivers (e); thuỷ thiên 水 天.
godai-zan (j); Ngũ Đài sơn 五 臺 山, Tứ đại danh sơn.
godaizan (j); Ngũ đài sơn 五 台 山.
godhuripa, siddha (s); Gô-đu-ri-pa (55).
godō jōkan (j) (c: wǔfēng chángguàn); Ngũ Phong Thường Quán 五 峰 常 觀.
godonshi (j); ngũ độn sử 五 鈍 使.
gogasha (j); Hằng hà sa 恒 河 沙.
gogō-an (j); Ngũ Hiệp am 五 合 庵.
gohō kaion (j); Ngũ Phong Hải Âm 五 峰 海 音.
go-i (j); Ngũ vị 五 位, Động Sơn ngũ vị.
gojōgoten (j); Ngũ tịnh cư thiên 五 淨 居 天.
gojūyuishiki (j); ngũ trùng duy thức 五 重 唯 識.
goke-kai (j); Ngũ gia giải 五 家 解.
goke-kaisetsugi (j); Ngũ gia giải thuyết nghị 五 家 解 説 誼.
goke-shichi-shū (j); Ngũ gia thất tông 五 家 七 宗.
gokukankijū (j); cực hoan hỉ trú 極 歡 喜 住.
gokukijii (j); cực thiên địa 極 喜 地.
gokulika (s); Kê dận bộ 鷄 胤 部; Khôi sơn trụ bộ 灰 山 住 部, Đại chúng bộ.
gokunanshōji (j); cực nan thắng địa 極 難 勝 地.
goku-raku-ji (j); Cực Lạc tự 極 樂 寺.
gokyōjō (j); Ngũ giáo chương 五 教 章.
gokyō-ryōshū (j); ngũ giáo lưỡng tông 五 教 兩 宗.
Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần