Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

 

god of the oceans and rivers (e); thuỷ thiên 水 天.

godai-zan (j); Ngũ Đài sơn 五 臺 山, Tứ đại danh sơn.

godaizan (j); Ngũ đài sơn 五 台 山.

godhuripa, siddha (s); Gô-đu-ri-pa (55).

godō (j); ngũ đạo 五 道.

godō jōkan (j) (c: wǔfēng chángguàn); Ngũ Phong Thường Quán 五 峰 常 觀.

godonshi (j); ngũ độn sử 五 鈍 使.

goga (j); Hằng hà 恒 河.

gogai (j); ngũ cái 五 蓋.

gogasha (j); Hằng hà sa 恒 河 沙.

gogen (j); ngũ nhãn 五 眼.

gogō-an (j); Ngũ Hiệp am 五 合 庵.

gogon (j); ngữ ngôn 語 言.

gogyaku (j); ngũ nghịch 五 逆.

gohō (j); hộ pháp 護 法

gohō (j); ngũ pháp 五 法.

gohō kaion (j); Ngũ Phong Hải Âm 五 峰 海 音.

go-i (j); Ngũ vị 五 位, Động Sơn ngũ vị.

gōin (j); nghiệp nhân 業 因.

goja (j); Hằng sa 恒 沙.

goji (j); hộ trì 護 持.

goji (j); ngũ thời 五 時.

gojin (j); ngũ trần 五 塵.

gojō (j); ngũ thừa 五 乘.

gojō (j); ngũ tình 五 情.

gojōgoten (j); Ngũ tịnh cư thiên 五 淨 居 天.

goju (j); ngũ ái 五 受.

gojūyuishiki (j); ngũ trùng duy thức 五 重 唯 識.

goka (j); ngũ quả 五 果.

gokai (j); ngũ giới 五 戒.

gōkan (j); ngũ hoặc 業 感.

goke-kai (j); Ngũ gia giải 五 家 解

goke-kaisetsugi (j); Ngũ gia giải thuyết nghị 五 家 解 説 誼.

goken (j); ngũ kiến 五 見.

goke-shichi-shū (j); Ngũ gia thất tông 五 家 七 宗.

gōko (j); Ngũ hồ 江 湖.

gokon (j); ngũ căn 五 根.

goku (j); cực .

gokū (j); ngũ không 五 空

gokuka (j); cực quả 極 果.

gokukankijū (j); cực hoan hỉ trú 極 歡 喜 住.

gokukijii (j); cực thiên địa 極 喜 地

gokulika (s); Kê dận bộ 鷄 胤 部; Khôi sơn trụ bộ 灰 山 住 部, Đại chúng bộ.

gokunanshōji (j); cực nan thắng địa 極 難 勝 地.

gokuraku (j); cực lạc 極 樂.

goku-raku-ji (j); Cực Lạc tự 極 樂 寺.

gokyō (j); ngũ cảnh 五 境.

gokyō (j); ngũ giáo 五 教.

gokyōjō (j); Ngũ giáo chương 五 教 章.

gokyō-ryōshū (j); ngũ giáo lưỡng tông 五 教 兩 宗.

 

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần