Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần
dangyō (j); Đàn kinh 壇 經, tên ngắn của Lục tổ Đại sư Pháp bảo đàn kinh.
danjō-niken (j); đoạn thường nhị kiến 斷 常 二 見.
danrin-ji (j); Đàn Lâm tự 檀 林 寺.
dānxiá tiānrán (c) (j: tanka tennen); Đan Hà Thiên Nhiên 丹 霞 天 然.
dānxiá zǐchún (c) (j: tanka shijun); Đan Hà Tử Thuần 丹 霞 子 淳.
dānyuán yìngzhēn (c) (j: tangen ōshin); Đam Nguyên Ứng Chân 耽 源 應 眞.
danzenkon (j); đoạn thiện căn 斷 善 根.
dàoān (c); Đạo An 道 安.
dàoshēng (c); Đạo Sinh 道 生.
dàoshī (c); Đạo sư 導 師.
dàosuì (c) (j: dōsui); Đạo Thuý 道 邃.
dàowú yuánzhì (c) (j: dōgo enchi); Đạo Ngô Viên Trí 道 吾 圓 智.
dàoxìn (c) (j: dōshin); Đạo Tín 道 信.
dàoxuān (c) (j: dōsen); Đạo Tuyên 道 宣.
dàoyī (c); Đạo Nhất 道 一, Mã Tổ Đạo Nhất.
dàozhě chāoyuán (c) (j: dōsha chōgen); Đạo Giả Siêu Nguyên 道 者 超 元, Thiền sư Trung Quốc sang Nhật hoằng hoá, xem Bàn Khuê Vĩnh Trác.
darani (j); Đà-la-ni 陀 羅 呢.
daranimon (j); đà-la-ni môn 陀 羅 尼 門.
dārikapa, mahāsiddha (s); Đa-ri-ka-pa (77).
dark realm (e); minh giới 冥 界.
darśana (s) (p: dassana); Kiến 見; hiển 顯; nhãn 眼; thị hiện 示 現.
darśana-mārga (s); kiến đạo 見 道.
daruma (j); Đạt-ma 達 磨, Bồ-đề Đạt-ma.
darumashū (j); Đạt-ma tông 達 磨 宗.
daśa avenika buddha dharmah (s); thập bát bất cộng pháp 十 八 不 共 法.
dasabala (p) (s: daśabala); thập lực 十 力; Mười lực.
daśabala (s) (p: dasabala); thập lực 十 力, Mười lực.
daśabala-kāśyapa (s); Thập-lực Ca-diếp 十 力 迦 葉.
daśa-balāni (s); thập lực 十 力.
daśabhūmika (s); Thập địa kinh 十 地 經.
daśabhūmika-śāstra (s); Thập địa kinh luận 十 地 經 論.
daśabhūmika-sūtra (s); Thập địa kinh 十 地 經.
daśabhūmikasūtra-śāstra (s); Thập địa kinh luận 十 地 經 論.
daśabhūmika-vibhāṣā (s); Thập trú tì-bà-sa luận 十 住 毘 婆 沙 論.
Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần