Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

 

daṇḍa (s); đàn nã 檀 拏.

dangyō (j); Đàn kinh 壇 經, tên ngắn của Lục tổ Đại sư Pháp bảo đàn kinh.

danjō (j); đoạn thường 斷 常

danjō-niken (j); đoạn thường nhị kiến 斷 常 二 見.

danka (j); đàn gia 檀 家.

danken (j); đoạn kiến 斷 見.

danketsu (j); đoạn kết 斷 結.

dànlǐ (c); đản lễ 誕 禮.

danmetsu (j); đoạn điệt 斷 滅.

danna (j); đàn-na 檀 那.

dannotsu (j); đàn việt 檀 越.

dan'otsu (j); đàn việt 檀 越.

danrin (j); Đàm Lâm 談 林.

danrin-ji (j); Đàn Lâm tự 檀 林 寺.

danwaku (j); đoạn hoặc 斷 惑.

dānxiá tiānrán (c) (j: tanka tennen); Đan Hà Thiên Nhiên 丹 霞 天 然.

dānxiá zǐchún (c) (j: tanka shijun); Đan Hà Tử Thuần 丹 霞 子 淳.

dānyuán yìngzhēn (c) (j: tangen ōshin); Đam Nguyên Ứng Chân 耽 源 應 眞.

danzenkon (j); đoạn thiện căn 斷 善 根.

danzetsu (j); đoạn tuyệt 斷 絶.

dàoān (c); Đạo An 道 安.

dàochǒng (c); Đạo Sủng 道 寵.

dàoshēng (c); Đạo Sinh 道 生.

dàoshī (c); Đạo sư 導 師.

dàosuì (c) (j: dōsui); Đạo Thuý 道 邃.

dàowú yuánzhì (c) (j: dōgo enchi); Đạo Ngô Viên Trí 道 吾 圓 智.

dàoxìn (c) (j: dōshin); Đạo Tín 道 信.

dàoxuān (c) (j: dōsen); Đạo Tuyên 道 宣.

dàoyī (c); Đạo Nhất 道 一, Mã Tổ Đạo Nhất.

dàozhě chāoyuán (c) (j: dōsha chōgen); Đạo Giả Siêu Nguyên 道 者 超 元, Thiền sư Trung Quốc sang Nhật hoằng hoá, xem Bàn Khuê Vĩnh Trác.

darani (j); Đà-la-ni 陀 羅 呢.

daranimon (j); đà-la-ni môn 陀 羅 尼 門.

dārikapa, mahāsiddha (s); Đa-ri-ka-pa (77).

dark realm (e); minh giới 冥 界.

darśana (s) (p: dassana); Kiến ; hiển ; nhãn ; thị hiện 示 現.

darśana-mārga (s); kiến đạo 見 道.

daruma (j); Đạt-ma 達 磨, Bồ-đề Đạt-ma.

darumashū (j); Đạt-ma tông 達 磨 宗.

daśā (s); vị .

daśa avenika buddha dharmah (s); thập bát bất cộng pháp 十 八 不 共 法.

dasabala (p) (s: daśabala); thập lực 十 力; Mười lực.

daśabala (s) (p: dasabala); thập lực 十 力, Mười lực.

daśabala-kāśyapa (s); Thập-lực Ca-diếp 十 力 迦 葉.

daśa-balāni (s); thập lực 十 力.

daśabhūmi (s); thập địa 十 地.

daśabhūmika (s); Thập địa kinh 十 地 經.

daśabhūmika-śāstra (s); Thập địa kinh luận 十 地 經 論.

daśabhūmika-sūtra (s); Thập địa kinh 十 地 經.

daśabhūmikasūtra-śāstra (s); Thập địa kinh luận 十 地 經 論.

daśabhūmika-vibhāṣā (s); Thập trú tì-bà-sa luận 十 住 毘 婆 沙 論.

  

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần