Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

 

dhobīpa, siddha (s), hoặc dhombhipa, dhombipa, "Người thợ giặt"; Đô-bi-pa (28).

dhokaripa, siddha (s); Đô-ka-ri-pa (49)

dhrdha-sāra (s); kiên cố 堅 固.

dhṛti (s); nhậm trì 任 持.

dhūta (s, p), hoặc dhutaṅga; Đầu-đà 頭 陀; đẩu-tẩu 抖 擻.

dhvajāgrakeyūrā-dhāraṇī (s); Vô Năng Thắng Phan Vương Như Lai trang nghiêm đà-la-ni kinh 無 能 勝 幡 王 如 來莊 嚴 陀 羅 尼 經.

dhyāna (s) (p: jhāna); định ; nhất tâm 一 心; thiền định 禪 定; thiền na 禪 那; Thiền ; tĩnh lự 靜 慮.

dhyāna-buddhism (e); những tông phái Phật giáo chú trọng đến Thiền, đặc biệt là Thiền tông.

dhyāna-pāramitā (s); thiền ba-la-mật 禪 波 羅 蜜.

dhyāni-buddha (s); "Thiền Phật" → Ngũ phương Phật.

dhyāni-mūdra (s); thiền ấn 禪 印; Ấn.

diamond store (e); kim cương tạng 金 剛 藏.

diamond sūtra (e); Kim cương bát-nhã ba-la-mật kinh 金 剛 般 若 波 羅 蜜 經.

diamond-like samādhi (e); kim cương dụ định 金 剛 喩 定.

dìcáng (c); Địa Tạng 地 藏.

difference (e); dị tuớng 異 相.

dīgha-nikāya (p); Trường bộ kinh 長 部 經.

dignāga, diṅnāga (s); dịch nghĩa là Vực Long 域 龍, dịch theo âm là Trần-na 陣 那.

diligence (e); tinh tiến 精 進.

dìlùn-zōng (c); Địa luận tông 地 論 宗.

dìng shàngzuò (c) (j: jō jōza); Định Thượng Tọa 定 上 座.

dinnaga (s); Trần-na 陣 那.

dīpankara (s); Nhiên Đăng Phật 燃 燈 佛; Nhiên Đăng 燃 燈.

dīpaṅkara (s, p); Nhiên Đăng Phật 燃 燈 佛.

dīpavaṃsa (p); Đảo sử 島 史.

dīrghāgama (s); Trường a-hàm 長 阿 含, A-hàm.

discourse on the stages of concentration practice (e); Du-già sư địa luận 瑜 伽 師 地 論.

discourse on the theory of consciousness-only (e); Thành duy thức luận 成 唯 識 論.

discrimination (e); phân biệt 分 別.

discuss (e); ưu-ba-đề-xá 優 婆 提 舎.

disharmony (e); bất hòa hợp tính 不 和 合 性.

disposition (e); tùy miên 隨 眠

dissipation (e); phóng dật 放 逸.

distraction (e); tán loạn 散 亂.

diṭṭhas (p); kiến đế 見 諦.

diṭṭhi (p) (s: dṛṣṭi); Kiến .

ditthi-upādāna (p); kiến thủ 見 取.

divine vision (e); thiên nhãn thông 天 眼 通; Lục thông.

divya (s); thiên .

divya-cakṣus (s); thiên nhãn 天 眼.

divyaṃ-cakṣus (s); thiên nhãn thông 天 眼 通; Lục thông.

dkon mchog gsum (t) (s: triratna); Tam bảo 三 寶.

dmigs pa (t); khả đắc 可 得.

dmigs pa (t); sở duyên 所 縁.

dṅos daṅ dṅ med (t); hữu vô 有 無.

(j) (c: dào); Đạo .

(j); đạo .

do (j); độ .

(j); động .

(j); đồng .

(j); đường .

do (j); thổ, độ .

  

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần