Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần
conceptualization (e); biến kế 遍 計.
conceptualized unconditioned (e); thức biến vô vi 識 變 無 爲.
conditioned existence (e); Hữu vi pháp 有 爲 法.
cóngróng-lù (c) (j: shōyō-roku); Thong dong lục 從 容 錄.
cóngshěn (c); Tòng Thẩm 從 諗, Triệu Châu Tòng Thẩm.
consciousness (e); Thức 識.
consciousness-only (e); Duy thức 唯 識; Duy thức phái 唯 識 派; Duy thức tông 唯 識 宗.
container consciousness (e); A-lại-da thức 阿 頼 耶 識; tạng thức 藏 識.
contaminated (e); hữu lậu 有 漏.
contaminated goodness (e); hữu lậu thiện 有 漏 善.
contaminated truth of arising (e); hữu lậu tập đế 有 漏 集 諦.
continuation of the biographies of eminent monks (e); Tục cao tăng truyện 續 高 僧 傳.
continuity (e); tương tục 相 續.
conviction (e); tín 信.
conze, edward (e); Con-ze Ed-ward.
correct awakening (e); chính giác 正 覺.
correct mindfulness (e); chính niệm 正 念.
correct observation (e); chính quán 正 觀.
correct thought (e); chính niệm 正 念; chính tư duy 正 思 惟.
correct view (e); chính kiến 正 見.
council at rājagṛha (e); Vương-xá thành kết tập 王 舍 城 結 集; Kết tập.
council of the five hundred (e); Ngũ bách kết tập 五 百 結 集; Kết tập.
covetousness (e); tham ái 貪 愛; tham dục 貪 欲; tham 貪.
crane forest (e); Hạc lâm 鶴 林.
craving (e); tham ái 貪 愛; tham 貪.
cuìwēi wúxué (c) (j: suibi mugaku); Thuý Vi Vô Học 翠 微 無 學.
culavaṃsa (p); Tiểu sử 小 史, tên của một sử kí nói về Tích Lan, Đại sử (māhāvaṃsa).
cundīdevī-dhāraṇī (s); Thất câu chi Phật mẫu sở thuyết Chuẩn-đề đà-la-ni kinh 七 倶 胝 佛 母 所 説 准 提 陀 羅 尼 經.
cyuta-udbhava (s); tử sinh 死 生.
Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần