Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần
chán-zōng (c) (j: zen-shū); Thiền tông 禪 宗.
chán-zōng (c); Thiền tông 禪 宗.
chapter on the golden-winged king of birds from the mañjuśrīmūlakalpa (e); Văn-thù Sư-lợi Bồ Tát căn bản giáo vương kinh kim sí điểu vương phẩm 文 殊 師 利 菩 薩 根 本 大 教 王 經 金 翅 鳥 王 品.
charity (e); bố thí 布 施; thí 施.
chart of the dharma-world of the single vehicle of the hua-yen (e); Hoa Nghiêm nhất thừa pháp giới đồ 華 嚴 一 乘 法 界 圖.
chart of the master-disciple succession of the chan gate that transmits the mind ground in china (e); Trung Hoa truyền tâm địa Thiền môn sư tư thừa tập đồ 中 華 傳 心 地 禪 門 師 資 承 襲 圖.
charya (j); Xà-lê 闍 梨, chữ viết ngắn của A-xà-lê.
chaŭn chong (k); Từ Ân tông 慈 恩 宗.
chéngguàn (c); Trừng Quán 澄 觀, → Thanh Lương Trừng Quán Pháp sư, → Hoa nghiêm tông.
chéngshí-zōng (c) (j: jōjitsu-shū); Thành Thật tông 成 實 宗.
chenresi (t) [spzan-ras-gzigs]; nguyên nghĩa "nhìn bằng cặp mắt sáng suốt" tên Tây tạng của Bồ Tát Quán Thế Âm (s: avalokiteśvara).
chibadatta (j); Địa-bà-đạt-đa 地 婆 達 多.
chidon kūshō (j); Si Độn Không Tính 癡 鈍 空 性.
chidoron (j); Trí độ luận 智 度 論; Đại trí độ luận.
chienmetsu (j); trí duyên diệt 智 縁 滅.
chigi (j); Trí Khải 智 顗.
chigotsu daie (j); Si Ngột Đại Huệ 癡 兀 大 慧.
chiji-shingi (j); Tri sự thanh qui 知 事 清 規.
Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần