Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần

 

 

bhava-cakra (s); hữu luân 有 輪; Vòng sinh tử.

bhāvanā (s); tu tập 修 習; tu .

bhāvanā (s, p); Tu .

bhāvanākrama (s); Quảng thích bồ-đề tâm luận 廣 釋 菩 提 心 論.

bhāvanā-mārga (s); tu đạo 修 道, thiền đạo 禪 道, con đường tu tập Thiền định.

bhāvanā-mayi-prajñā (s); tu huệ 修 慧.

bhāvana-ppdadhāna (s); tu đoạn 修 斷.

bhava-ogha (s); hữu bạo lưu 有 暴 流.

bhava-priya (s); hữu ái 有 愛.

bhāva-svabhāva (s); tự thể 自 體.

bhava-taṇhā (p); hữu ái 有 愛.

bhavati (s); hiển thị 顯 示; hữu .

bhāvaviveka (s); hoặc bhavya; Thanh Biện 清 辯.

bhavya (s); Thanh Biện 清 辯.

bhaya (p); úy .

bhaya (s); bố úy 怖 畏; bố ; úy .

bheda (s); biệt tướng 別 相; các biệt 各 別; hoại .

bhikkhu (p) (s: bhikṣu; t: gelong [dge-sloṅ]); Khất sĩ 乞 士, Tỉ-khâu 比 丘.

bhikkhunī (p) (s: bhikṣuṇī); Tỉ-khâu-ni 比 丘 尼.

bhikkunī (s); ni ; Tỉ-khâu-ni 比 丘 尼.

bhikṣanapa, siddha (s) (hoặc bhikhanapa, dhikṣana, bhakana); Bik-sa-na-pa (61).

bhikṣu (s) (p: bhikkhu; t: gelong [dge-sloṅ]); Khất sĩ 乞 士, Tỉ-khâu 比 丘

bhikṣu (s); bố ma 怖 魔; khất sĩ 乞 士; Tỉ-khâu 比 丘; tịnh giới 淨 戒.

bhikṣuṇī (s) (p: bhikkhunī); nữ giới xuất gia, Tỉ-khâu-ni 比 丘 尼

bhinna (s); các biệt 各 別.

bhinna (s); sai biệt 差 別.

bhīta (s); úy .

bhrama (s); mê .

bhrānti (s); mê loạn 迷 亂; mê .

bhrānti-vijñāna (s); loạn thức 亂 識.

bhūmi (s); địa ; nguyên nghĩa là địa, cõi, xứ, giới, nhưng thường được dùng trong danh từ Thập địa (s: daśabhūmi).

bhūmisparśa-mudrā (s); xúc địa ấn 觸 地 印, Ấn.

bhūta-artha (s); thật nghĩa 實 義.

bhūtaḍāmara-mahātantrarāja (s); Kim Cương thủ Bồ Tát hàng phục nhất thiết bộ đa Đại giáo vương kinh 金 剛 手 菩 薩 降 伏 一 切 部 多 大 教 王 經.

bhūta-koti (s); bản tế 本 際.

bhūta-niścaya (s); quyết định 決 定.

bhūta-saṃjñā (s); thật tướng 實 相.

bhūtatathatā (s, p); Chân như 眞 如, đồng nghĩa với Pháp thân (Ba thân).

bi (j); tì .

bibasha (j); tì-bà-sa 毘 婆 沙.

bibashana (j); tì-bà-xá-na 毘 婆 舍 那.

bibasharon (j); tì-bà-sa luận 毘 婆 沙 論

bibasshana (j); tì-bát-xá-na 毘 鉢 舎 那

bidonshū (j); Tì-đàm tông 毘 曇 宗.

bīja (s); Chủng tử 種 子.

bīja-dharma (s); chủng tử 種 子.

bījatva (s); nhân .

bīja-vijñāna (s); chủng tử thức 種 子 識.

bikon (j); tỉ căn 鼻 根.

biku (j); Tỉ-khâu 比 丘

 

Trang chủ Chỉ mục từ điển Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ Chỉ mục theo vần