Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần
ālambanam (s); sở duyên duyên 所 縁 縁.
ālambana-parikṣa (s); Quán sở duyên duyên luận 觀 所 縁 縁 論.
ālambanaparīkṣā-śāstra (s); Quán sở duyên duyên luận 觀 所 縁 縁 論 của Trần-na.
ālambana-pratyaya (s); tứ duyên 四 縁.
ālaya (s); lê-da 梨 耶, a-lợi-da 阿 利 耶, a-lại-da 阿 頼 耶.
ālaya-vijñāna (s); A-lại-da thức 阿 賴 耶 識, A-lê-da thức 阿 梨 耶 識, trạch 宅, sở huân thuyết 新 熏 説, căn bản thức 根 本 識,
all dharmas (e); chư pháp 諸 法.
all pervasive calculation (e); biến kế 遍 計.
āloka (s); quang minh 光 明, minh 明.
āloka-tamasī (s); minh ám 明 闇.
alpa-buddhi (s); thiển trí 淺 智.
alpa-kuśala-mūla (s); đức 德 (徳).
amala-vijñāna (s); Yêm-ma-la thức 庵 摩 羅 識.
amarāvatī; A-ma-ra-va-ti.
amarāvikkhepa (s); Bất tử kiểu loạn tông 不 死 矯 亂 宗.
ambrosia dhāraṇī (e); Cam lộ đà-la-ni chú 甘 露 陀 羅 尼 呪.
ambrosia dhāraṇī (e); Cam lộ kinh đà-la-ni chú 甘 露 經 陀 羅 尼 呪.
amida (j); A-di-đà 阿 彌 陀; A-di-đà Phật 阿 彌 陀 佛.
amidabutsu (j); A-di-đà Phật 阿 彌 陀 佛.
amida-kuonjōou-darani-kyō (j); A-di-đà cổ âm thanh vương đà-la-ni kinh 阿 彌 陀 鼓 音 聲 王 陀 羅 尼 經.
amidakyō (j); A-di-đà kinh 阿 彌 陀 經.
amidism (e); Tịnh độ tông 淨 土 宗.
amitābha (s); dịch nghĩa là Vô Lượng Quang 無 量 光, dịch âm là A-di-đà Phật 阿 彌 陀 佛.
amitābha-sūtra (s); A-di-đà kinh 阿 彌 陀 經, Phật thuyết A-di-đà kinh 佛 説 阿 彌 陀 經.
amita-dundubhi-svararāja-dhāraṇī-sūtra (s); A-di-đà cổ âm thanh vương đà-la-ni kinh 阿 彌 陀 鼓 音 聲 王 陀 羅 尼 經, cũng được gọi tắt là Cổ âm thanh vương kinh 鼓 音 聲 王 經, được dịch đời Lương (502-557), không rõ người dịch. Nguyên bản Phạn đã thất truyền. Một bản kinh khác cùng nội dung được tìm thấy trong Đại tạng Tây Tạng mang tên aparimitāyurjñānahṛdaya-nāma-dhāraṇī-sūtra.
amitāyurdhyāna-sūtra (s); Quán Vô lượng Thọ kinh 觀 無 量 壽 經.
amitāyus (s); Vô Lượng Thọ 無 量 壽, một tên khác của A-di-đà Phật.
amoghadarśana (s) Bất Không Kiến Bồ Tát 不 空 見 菩 薩 hoặc Bất Không Nhãn Bồ Tát 不 空 眼 菩 薩.
amogha-krodhāṅkuśa-rāja (s) Phẫn Nộ Câu Quán Thế Âm Bồ Tát 忿 怒 鉤 觀 世 音 菩 薩, dạng xuất hiện thứ hai của Quán Thế Âm Bồ Tát, phía bên trái của Bí mật giới Mạn-đà-la (guhyadhātu-maṇḍala).
amoghāṅkuśa (s); Bất Không Câu Quán Tự Tại Bồ Tát 不 空 鉤 觀 自 在 菩 薩, một vị Bồ Tát có địa vị cực Tây của Hư không tạng (ākāśagarbha) trong Thai tạng giới Man-đa-la (garbhadhātu-maṇḍala).
amoghapāśa (s) Bất Không Quyên Sách 不 空 羂 索, một trong sáu hoá thân của Quán Thế Âm, được mô tả trong Bất không quyên sách thần biến chân ngôn kinh 不 空 羂 索 神 變 眞 言 經 (amoghapāśa-ṛddhi-vikṛti-mantra-sūtra, amoghapāśa-kalparāja).
amoghapāśa-hṛdaya-sūtra (s); Bất không quyên sách chú tâm kinh 不 空 羂 索 呪 心 經, Bồ-đề Lưu-chi dịch.
amoghapāśakalpa-hṛdaya-dhāraṇī (s); Bất không quyên sách chú tâm kinh 不 空 羂 索 呪 心 經.
amoghapāśa-kalparāja (s); Bất không quyên sách thần biến chân ngôn kinh 不 空 羂 索 神 變 眞 言 經, cũng có thể có tên Phạn ngữ khác là amoghapāśa-ṛddhi-vikṛti-mantra-sūtra, Bồ-đề Lưu-chi (bodhiruci) dịch.
amoghapāśaṛddhi-vikṛti-mantra-sūtra (s); Bất không quyên sách thần biến chân ngôn kinh 不 空 羂 索 神 變 眞 言 經, cũng có thể có tên Phạn khác là amoghapāśa-kalparāja, Bồ-đề Lưu-chi dịch.
amoghasiddhi (s); Bất Không Thành Tựu Phật 不 空 成 就 佛.
amoghavajra (s); Bất Không Kim Cương 不 空 金 剛.
āmravāna (s, p); Am-la thụ viên 庵 羅 樹 園, nằm ở → Vệ-xá-li
amṛta (s); dịch âm là A-mật-ri-ta, dịch nghĩa là Bất tử 不 死, Cam lộ 甘 露, cũng được hiểu là nước bất tử (Bất tử tửu 不 死 酒), nước trường sinh.
Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần