Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần
attached consciousness (e); hữu thủ thức 有 取 識.
attachment (e); chấp trước 執 著; chấp 執; tham ái 貪 愛.
attachment to (the reality of) dharmas (e); pháp chấp 法 執.
attachment to extremes (e); biên chấp kiến 邊 執 見.
attachment to one's own view (e); kiến thủ kiến 見 取 見.
attachment to sentient being-hood (e); chúng sinh chấp 衆 生 執.
attachment to views (e); kiến thủ 見 取.
atta-vādupādāna (p); ngã ngữ thủ 我 語 取.
aṭṭhāṅgika-magga (p) (s: aṣṭāngika-mārga); Bát chính đạo.
aṭṭha-vimokkha (p) (s: aṣṭa-vimokṣa); Bát giải thoát 八 解 脫, Tám giải thoát.
atyanta (s); cứu cánh 究 竟; tất cánh 畢 竟.
auddhatya (s); trạo (điệu) cử 掉 擧.
auditory consciousness (e); nhĩ thức 耳 識.
auditory faculty (e); nhĩ căn 耳 根.
aupapāduka (s, p); Hoá sinh 化 生, Bốn cách sinh.
auspicious gem dhāraṇī (e); Bảo Hiền đà-la-ni kinh 寶 賢 陀 羅 尼 經.
austerities (e); khổ hạnh 苦 行.
avabhāsa (s); minh 明; tiền cảnh 前 境.
avadāna (s); A-ba-đà-na 阿 波 陀 那; Thí dụ kinh, Soạn tập bách duyên kinh; thí dụ 譬 喩.
avadāta-vāsanā (s); bạch y 白 衣.
avadhūti (s); Trung tuyến, tuyến chính trong hệ thống Tan-tra, bắt nguồn từ đốt xương sống cuối, chạy dọc theo xương sống xuyên qua năm Trung khu (s: cakra) lên đến đỉnh đầu, cũng được gọi là suṣuṃṇā-nāḍī.
avadya (s); quá thất 過 失; tội 罪.
avaivartika (s); A-bệ-bạt-trí 阿 鞞 跋 致; A-tì-bạt-trí 阿 毘 跋 致; A-tính-việt-trí 阿 惟 越 致.
avaivartya (s); A-tính-việt-chính 阿 惟 越 政.
avalokitavrata (s); Quan Âm Cấm, đệ tử của Thanh Biện (bhāvaviveka).
avalokiteśvara (s); Quán Thế Âm 觀 世 音.
avalokiteśvara[-nāma]-dhāraṇī (s); Thiên thủ thiên nhãn Quán Thế Âm Bồ Tát quảng Đại viên mãn vô ngại Đại bi tâm đà-la-ni chú bản 千 手 千 眼 觀 世 音 菩 薩 廣 大 圓 滿 無 礙 大 悲 心 陀 羅 尼 呪 本.
avalokiteśvara-bodhisattva-mahāsthāmaprāpta-bodhisattva-vyākaraṇasūtra (s); Quán Thế Âm Bồ Tát đắc đại thế chí thụ kí kinh 觀 世 音 菩 薩 得 大 勢 至 授 記 經 hoặc Quán Thế Âm Bồ Tát thụ kí kinh 觀 世 音 菩 薩 授 記 經.
avalokiteśvara-cintamāṇi-bodhisattva-yogadharma-mahārtha (s); Quán Tự Tại Bồ Tát như ý luân du-già 觀 自 在 菩 薩 如 意 輪 瑜 伽 hoặc Quán Tự Tại Bồ Tát như ý luân du-già niệm tụng pháp 觀 自 在 菩 薩 如 意 輪 瑜 伽 念 頌 法; một bộ kinh được Bất Không Kim Cương (s: amoghavajra) và Kim Cương Trí (s: vajrabodhi) dịch đời Đường.
avalokiteśvara-ekadaśamukha-dhāraṇī (s); Thập nhất diện Quán Thế Âm thần chú kinh 十 一 面 觀 世 音 神 呪 經.
avalokiteśvaraikādaśamukha-dhāranī (s); Thập nhất diện thần chú tâm kinh 十 一 面 神 咒 心 經.
avalokiteśvaramātā-dhāraṇī (s); Quán Tự Tại Bồ Tát mẫu đà-la-ni kinh 觀 自 在 菩 薩 母 陀 羅 尼 經.
avalokiteśvarasya-nīlakaṇṭha-dhāraṇī (s); Thanh cảnh Quán Tự Tại Bồ Tát tâm đà-la-ni kinh 青 頸 觀 自 在 菩 薩 心 陀 羅 尼 經.
avalokiteśvarasyāṣṭottaraśatanāma-mahāyānasūtra (s); Thánh Quán Tự Tại Bồ Tát nhất bách bát danh đà-la-ni kinh 聖 觀 自 在 菩 薩 一 百 八 名 經.
avamanyanā (s); khinh mạn 輕 慢.
avaragodānīya (s); Tây ngưu hoá châu 西 牛 貨 洲.
āvarāṇa (s); cái 蓋, Cái triền 蓋 纏.
āvaraṇa-dvaya (s); nhị chướng 二 障.
varana-kriyā (s); già chỉ 遮 止.
Trang chủ ♦ Chỉ mục từ điển ♦ Chỉ mục phụ lục ngoại ngữ ♦ Chỉ mục theo vần