HomeIndex

Thanh qui

清 規; J: shingi; nghĩa là »Qui luật rõ ràng«;

Danh từ chỉ những qui luật cho tăng, ni và Cư sĩ trong cũng như ngoài những Thiền viện. Trong những tác phẩm nói về qui luật, người ta thường gắn hai chữ Thanh qui phía sau, ví dụ như Bách Trượng thanh qui của Thiền sư Bách Trượng Hoài Hải, Vĩnh Bình thanh qui của chùa Vĩnh Bình tại Nhật Bản.