方 丈 ; J: hōjō;
Có nhiều nghĩa: 1. Chỉ căn phòng của vị trụ trì của một ngôi chùa. Danh từ này ám chỉ căn phòng của Duy-ma-la-cật (s: vimalakīrti), một vị Cư sĩ đạt Giác ngộ viên mãn của một vị Phật (Duy-ma-cật sở thuyết kinh);
2. Chỉ vị trụ trì của một ngôi chùa;
3. Danh hiệu của một Thượng tọa trong một Thiền viện.