般 涅 槃; S: parinirvāṇa; P: parinibbāna;
Ðồng nghĩa với Niết-bàn (s: nirvāṇa). Thường thường người ta hiểu Bát-niết-bàn là Niết-bàn vô dư, nhưng cũng có người hiểu Bát-niết-bàn là Niết-bàn hữu dư, thậm chí có người hiểu cái chết một vị tăng, ni cũng là Bát-niết-bàn.