HomeIndex

Bát

(); S: pātra; P: patta; nguyên âm là Bát-đa-la; Hán Việt: Ứng lượng khí (應 量 器), nghĩa là »dụng cụ chứa đựng vừa đủ«;

Chỉ dụng cụ đựng thức ăn khi khất thực của các Tỉ-kheo. Truyền thống ôm bát đi khất thực vẫn còn giữ trong các nước theo Phật giáo Nam truyền. Trong các tranh tượng, bát là dấu hiệu của một vị giáo chủ khi vị này ngồi thế Kết già với tay cầm bát (Bảo Sinh Phật).