The rights of the materials herein are as indicated by the source(s) cited. Rights in the compilation, indexing, and transliteration are held by University of the West where permitted by law. See Usage Policy for details.
Của cải và sắc dục đến mà người chẳng chịu buông bỏ, cũng tỷ như lưỡi dao có dính chút mật, chẳng đủ thành bữa ăn ngon, trẻ con liếm vào phải chịu cái họa đứt lưỡi.Kinh Bốn mươi hai chương
Giặc phiền não thường luôn rình rập giết hại người, độc hại hơn kẻ oán thù. Sao còn ham ngủ mà chẳng chịu tỉnh thức?Kinh Lời dạy cuối cùng
Nhà lợp không kín ắt bị mưa dột. Tâm không thường tu tập ắt bị tham dục xâm chiếm.Kinh Pháp cú (Kệ số 13)
Tìm lỗi của người khác rất dễ, tự thấy lỗi của mình rất khó. Kinh Pháp cú
Với kẻ kiên trì thì không có gì là khó, như dòng nước chảy mãi cũng làm mòn tảng đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Nên biết rằng tâm nóng giận còn hơn cả lửa dữ, phải thường phòng hộ không để cho nhập vào. Giặc cướp công đức không gì hơn tâm nóng giận.Kinh Lời dạy cuối cùng
Ai bác bỏ đời sau, không ác nào không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 176)
Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp Cú (Kệ số 8)
Dầu giữa bãi chiến trường, thắng ngàn ngàn quân địch, không bằng tự thắng mình, thật chiến thắng tối thượng.Kinh Pháp cú (Kệ số 103)
Xưa, vị lai, và nay, đâu có sự kiện này: Người hoàn toàn bị chê,người trọn vẹn được khen.Kinh Pháp cú (Kệ số 228)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Mục lục »» Kinh Vajravilāsinīstotram »»
vajravilāsinīstotram
mahāpaṇḍitavibhūticandrapādakṛtam
om namaḥ śrīvajrayoginyai
devāsuranaravanditacaraṇe bhavamagnoddharaṇārpitacaraṇe |
tvayi rodimi nutisavyapadeśaḥ kiṁ paśyasi punaraniśamaśeṣam || 1 ||
mātardevi kirasi kaṇamuṣṭiṁ janayad yajñasutaḥ kimatuṣṭim |
vajravārāhi narāhisurāṇāṁ tvaṁ śaraṇaṁ tava nāmaparāṇām || 2 ||
harikara(ri)śikhiphaṇitaskarabhītistvatparacitte naiva sameti |
mātardevi nibhālaya mahyaṁ kiṁ sahase mama duḥkhamasahyam || 3 ||
tarjanavajrakaroṭa(vi)dhāriṇi duṣṭaṁ tuṣṭaya māranivāriṇi |
abhinavakomalakaracaraṇāṅgi trivalisamucchadasaptavibhaṅgi || 4 ||
grāhyagrāhakabhāvaviśuddhe pādakarāṅgulijālapinaddhe |
āyatapārśvāṅgulikaracaraṇe dhvastavyādhijarājanimaraṇe || 5 ||
udgatareṇurūrdhvagataromā vajrayogavivṛtāmṛtadhāmā |
bālamarīcivilokanarakte jagatāṁ duḥkhanirākṛtiśakte || 6 ||
subhru tanūdari madhyakṛśāṅgi karṇāntāyatalocanabhṛṅgi(bhaṅgi) |
ḍākinye (va hi) viśvamaśeṣaṁ loko vetti na te bahuveṣam || 7 ||
yatnamṛte jagadarthasamṛddhiścintitamātrajanepsitasiddhiḥ |
mūḍho vetti na duṣkṛtakarma prāvṛṣīva na śilāṅkurajanma || 8 ||
andha ivārkaśaśāṅkādarśī pāpajano hyanubhāvasparśī |
cintāmaṇimajñā na vidanti prajñe tvasya phalāni phalanti || 9 ||
cakrāṅkitakarapādamanojñe jñānānalabhasmīkṛtasaṅge |
kāyavacanamanasā kṛtaduritaṁ rāgadveṣamohaparikari(li)tam || 10 ||
taddiśāmi tava devi samakṣaṁ yāvadyāmi na durgatipakṣam |
manaḥ paramārthaṁ tanustava vedī sa bhavati naiva duritaparikhedī || 11 ||
lakṣaṇanikhilālakṣitagātre sakalānuvyañjanagatapātre |
navayauvanamadamantharapiṇḍe calakuṇḍalayugamaṇḍitagaṇḍe || 12 ||
tuṅganitambaghanastanabhāre galakālambiniraṁśuka(ṅkuśa)hāre |
saṁvaramadhupavicumbimukhābje tadbhujayugaparirabdhahṛdabje || 13 ||
nirbharasuratasukhāvikalākṣi muktaśiroruhavasananirapekṣe |
herukarāhudaṣṭamukhacandre sasmitaracita hū hū kṛtamantre || 14 ||
patimaulisthitavidhumamṛṣantī kimu candrārkau vapu(ra)muṣantī |
mātaste jagadanupamarūpaṁ tadvicāraya paramārtha sa(sva)rūpam || 15 ||
kleśadāhiṁ(ha)śamanāmṛtavacanaṁ tadvineyajanaśuddhiviracanam |
padminīti nalināmalagandhaḥ karuṇāparajagadarthanibandhaḥ || 16 ||
divyasudhādhara(gata)rasapānaṁ tajjagadadvayabodhinidhānam |
pratyaṅgasparśo'pyanimittaṁ sahajāmbudhiviplāvitacittam || 17 ||
kiṁ tvaṁ mātaḥ kariṣyasi tābhiḥ ṣaṭtriṁśacchatakoṭyabalābhiḥ |
yadyanyāṁ manute bahutātastadvihāya jhagiti dehi nu mātaḥ || 18 ||
nāḍīcakranirodha --------------------------------- mahāsukhasaṁvara |
devi tvaṁ śatabhāvavikalpā śūnyasamādhirapākṛtatulyā (talpā) || 19 ||
śūnyakṛpe sahajādvayamuktaṁ vajrāya(jrayā)namidamavadhi(vi)bhaktam |
bhāvābhāvasamastākāśavyāpī bhavati sa tattvavikāśaḥ || 20 ||
udbhavanti tata eva vimokṣā bodhipakṣanikhilapratipakṣāḥ |
buddhānāmāveṇikadharmaḥ sattvarāśiparipācitakarmaḥ || 21 ||
yadvā yānatrayaniryāṇaṁ dhūmādikamapi cāparimāṇam |
tvadbhaktyā yadalambhi śubhaṁ me bhavatu mano bhavatīparamaṁ me |
sakalakaluṣarahitaṁ guṇasindhustvatparamaṁ hyata eva na bandhuḥ || 22 ||
guhyasamayasādhanatantre śrīvajravilāsinīstotraṁ samāptam |
kṛtiriyaṁ mahāpaṇḍitavibhūticandrapādānām |
Links:
[1] http://dsbc.uwest.edu/node/7611
[2] http://dsbc.uwest.edu/node/3907
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.119.135.202 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập