The rights of the materials herein are as indicated by the source(s) cited. Rights in the compilation, indexing, and transliteration are held by University of the West where permitted by law. See Usage Policy for details.
Kẻ hung dữ hại người cũng như ngửa mặt lên trời mà phun nước bọt. Nước bọt ấy chẳng lên đến trời, lại rơi xuống chính mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Tinh cần giữa phóng dật, tỉnh thức giữa quần mê. Người trí như ngựa phi, bỏ sau con ngựa hènKinh Pháp cú (Kệ số 29)
Người có trí luôn thận trọng trong cả ý nghĩ, lời nói cũng như việc làm. Kinh Pháp cú
Dầu mưa bằng tiền vàng, Các dục khó thỏa mãn. Dục đắng nhiều ngọt ít, Biết vậy là bậc trí.Kinh Pháp cú (Kệ số 186)
Nhẫn nhục có nhiều sức mạnh vì chẳng mang lòng hung dữ, lại thêm được an lành, khỏe mạnh.Kinh Bốn mươi hai chương
Rời bỏ uế trược, khéo nghiêm trì giới luật, sống khắc kỷ và chân thật, người như thế mới xứng đáng mặc áo cà-sa.Kinh Pháp cú (Kệ số 10)
Người ta thuận theo sự mong ước tầm thường, cầu lấy danh tiếng. Khi được danh tiếng thì thân không còn nữa.Kinh Bốn mươi hai chương
Người trí dù khoảnh khắc kề cận bậc hiền minh, cũng hiểu ngay lý pháp, như lưỡi nếm vị canh.Kinh Pháp Cú - Kệ số 65
Bậc trí bảo vệ thân, bảo vệ luôn lời nói, bảo vệ cả tâm tư, ba nghiệp khéo bảo vệ.Kinh Pháp Cú (Kệ số 234)
Nếu người nói nhiều kinh, không hành trì, phóng dật; như kẻ chăn bò người, không phần Sa-môn hạnh.Kinh Pháp cú (Kệ số 19)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Mục lục »» Kinh Mahogratārāstutiḥ »»
mahogratārāstutiḥ
om namaḥ śrī ugratārāyai
prakaṭavikaṭadaṁṣṭrā ghorarudrāṭṭahāsā
naraśirakṛtamālā meghagambhīrarāvā |
tribhuvanajanadhātrī khaḍgavinyastahastā
karakaratikapālā pātu va ugratārā ||
ghorarūpe mahārāve sarvaśatrukṣayaṅkari |
bhaktebhyo varade devi trāhi māṁ śaraṇāgatam || 1 ||
surāsurārcite devi siddhagandharvasevite |
jāḍyapāpahare devi trāhi māṁ śaraṇāgatam || 2 ||
sarvamaṇḍala (madhyasthe) sarvasattvahite'naghe |
siddhānāṁ pūjite devi trāhi māṁ śaraṇāgatam || 3 ||
ghorarūpasthite devi sarvaprāṇahare stute |
ugratāre namo nityaṁ trāhi māṁ śaraṇāgatam || 4 ||
jaṭājūṭasamāyukte lalajjihvordhvakāriṇi |
drutabuddhiprade devi trāhi māṁ śaraṇāgatam || 5 ||
somarūpe koṭṭarūpe candrarūpe namo'stu te |
śaktirūpe namastubhyaṁ trāhi māṁ śaraṇāgatam || 6 ||
jaḍo'haṁ śaktihīno'haṁ na tavādhigame kṣamaḥ |
mando mandamatiścāhaṁ trāhi māṁ śaraṇāgatam || 7 ||
snāne dāne tathā jāpye balidāne tathā kratau |
prasthāne ca na śakto'haṁ trāhi māṁ śaraṇāgatam || 8 ||
śaktihīnamanāthaṁ ca sarvapāpasamanvitam |
tvāṁ vinā na gatiryasya trāhi māṁ śaraṇāgatam || 9 ||
gaurī lakṣmīrmahāmāyā umā devī sarasvatī |
sarvāstvameva he mātastrāhi māṁ śaraṇāgatam || 10 ||
gandhapuṣpādidravyaiśca vandhanādibhireva ca |
devīṁ sampūjya yatnena labhate vāñchitaṁ phalam || 11 ||
aṣṭamyāṁ ca caturdaśyāṁ navamyāṁ yaḥ paṭhennaraḥ |
paramāṁ siddhimāpnoti nātra kāryā vicāraṇā || 12 ||
mokṣārthī labhate mokṣaṁ dhanārthī labhate dhanam |
vidyārthī labhate vidyāṁ tarkavyākaraṇādikām || 13 ||
idaṁ stotraṁ paṭhitvā tu saṁgrāme praviśennaraḥ |
tasya śatruḥ kṣayaṁ yāti sadā prajñā prajāyate || 14 ||
pīḍāyāmatha saṁdhāne vipadāyāṁ tathā bhaye |
ya idaṁ paṭhate stotraṁ śubhaṁ tasya na saṁśayaḥ || 15 ||
śrīmahogratārāstutiḥ samāptā |
Links:
[1] http://dsbc.uwest.edu/node/7611
[2] http://dsbc.uwest.edu/node/3891
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.144.17.45 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập