The rights of the materials herein are as indicated by the source(s) cited. Rights in the compilation, indexing, and transliteration are held by University of the West where permitted by law. See Usage Policy for details.
Không trên trời, giữa biển, không lánh vào động núi, không chỗ nào trên đời, trốn được quả ác nghiệp.Kinh Pháp cú (Kệ số 127)
Ý dẫn đầu các pháp, ý làm chủ, ý tạo; nếu với ý ô nhiễm, nói lên hay hành động, khổ não bước theo sau, như xe, chân vật kéo.Kinh Pháp Cú (Kệ số 1)
Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 8)
Kẻ thù hại kẻ thù, oan gia hại oan gia, không bằng tâm hướng tà, gây ác cho tự thân.Kinh Pháp Cú (Kệ số 42)
Thường tự xét lỗi mình, đừng nói lỗi người khác. Kinh Đại Bát Niết-bàn
Những người hay khuyên dạy, ngăn người khác làm ác, được người hiền kính yêu, bị kẻ ác không thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 77)
Nếu người nói nhiều kinh, không hành trì, phóng dật; như kẻ chăn bò người, không phần Sa-môn hạnh.Kinh Pháp cú (Kệ số 19)
Chiến thắng hàng ngàn quân địch cũng không bằng tự thắng được mình. Kinh Pháp cú
Như đá tảng kiên cố, không gió nào lay động, cũng vậy, giữa khen chê, người trí không dao động.Kinh Pháp cú (Kệ số 81)
Người trí dù khoảnh khắc kề cận bậc hiền minh, cũng hiểu ngay lý pháp, như lưỡi nếm vị canh.Kinh Pháp Cú - Kệ số 65
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Mục lục »» Kinh Madhyamakaśāstrastutiḥ »»
madhyamakaśāstrastutiḥ
ācārya-candrakīrtikṛtā
yadbuddhairiha śāsanaṁ navavidhaṁ sūtrādi saṁkīrtitaṁ
lokānāṁ caritānurodhanipuṇaṁ satyadvayāpāśrayam |
tasmin rāganirākṛtau nahi kathā dveṣakṣaye jāyate
dveṣasyāpi nirākṛtau nahi kathā rāgakṣaye jāyate || 1 ||
mānāderapi yat kṣayāya vacanaṁ nānyaṁ malaṁ hanti tat
tasmādvayāpitaraṁ na tatra ca punastāstā mahārthāḥ kathāḥ |
mā mohasya parikṣayāya tu kathā kleśānaśeṣānasau
hanyānmohasamāśritā hi sakalāḥ kleśā jinairbhāṣitāḥ || 2 ||
mohasyāsya parikṣayāya ca yato dṛṣṭāḥ pratītyādaya-
stattvaṁ tat pratipacca saiva sugataiḥ saṁkīrtitā madhyamā |
kāyo dharmamayo muneḥ sa ca yataḥ sā śūnyatetyucyate
buddhānāṁ hṛdayaṁ sa cāpi mahatī vidyeti saṁkīrtyate || 3 ||
yasmātsarvaguṇākaro'yamudito buddhairatastatkathā
śāstre madhyamake'tha vistaratarā mukhyātmanā varṇitā |
kāruṇyadrutacetasā pravacanaṁ buddhvā yathāvasthitaṁ
buddhānāṁ tanayena tena sudhiyā nāgārjunenādarāt || 4||
gambhīraṁ jinaśāsanaṁ na hi jano yo vetti tatsaṁvide
maunīndrād vacasaḥ pṛthaṅnigadituṁ vāñchanti tattvaṁ ca ye |
anye ye'pi kubuddhayaḥ pravacanaṁ vyācakṣate cānyathā
teṣāṁ cāpi nirākṛtau kṛtamidaṁ śāstraṁ hatāntardvayam || 5 ||
spaṣṭaṁ rāhulabhadrapādasahito nāgārjuno tanmataṁ
devenāpyanugamyamānavacanaḥ kālaṁ ciraṁ diṣṭavān |
tacchāstrapravivekaniścitadhiyastīrthyān vijityākhilāṁ-
stacchiṣyā api śāsanaṁ munivarasyādiṣṭavantaściram || 6 ||
āyātāya śiro'rthiṁne karuṇayā protkṛtya dattvā śiraḥ
saṁyāte tu sukhāvatīṁ jinasute nāgārjune tatkṛtāḥ |
granthāḥ śiṣyagaṇāśca te'pi bahunā kālena nāśaṁ gatāḥ
tattvārke'stamite'dhunā na hi mataṁ spaṣṭaṁ tadasti kvacit || 7 ||
utprekṣā racitārthamātranipuṇe duraṁgate satpathād
unmatte'tha nipīya tarkamadirāṁ loke'dhunā bhūyasā |
sarvajñoditatattvabodharahite bauddhe mate vyākule
dhanyo'sau kṣaṇamapyapāsya vimatiṁ yaḥ śūnyatāṁ gāhate || 8 ||
bhītyā vastunibandhanoparacitairyaḥ śāstrapāśairvṛta-
ścittvotplutya ca yāti vastuparikhāṁ caiko mṛgo'sau mahān |
taṁ pratyadya na cintayā mama guṇaścaikastu yo nādhunā
taṁ pratyeva tadanyaśāstramathanī vṛttiḥ kṛteyaṁ mayā || 9 ||
dṛṣṭvā sūtrasamuccayaṁ parikathāṁ ratnāvalīṁ saṁstutī-
rabhyasyāticiraṁ ca śāstragaditāstāḥ kārikā yatnataḥ |
yuktyākhyāmatha ṣaṣṭikāṁ saviḍalāṁ tāṁ śūnyatāsaptatiṁ
yā cāsāvatha vigrahasya racitā vyāvartinī tāmapi || 10 ||
dṛṣṭvā tacchatakādikaṁ bahuvidhaṁ sūtraṁ gabhīraṁ tathā
vṛttiṁ cāpyatha buddhapālitakṛtāṁ sūkṣmāṁ ca yadbhāvinā |
pāramparyasamāgataṁ pravicayāccāsāditaṁ yanmayā
piṇḍīkṛtya tadetadunnatadhiyāṁ tuṣṭau samāveditam || 11 ||
cintāmaṇḍala eṣa tarkamathanaḥ sākṣādihāvasthitān
arthān samyaganākulān paṭudhiyāṁ vāgāṁśubhirbhāsayan |
vṛttiṁ spaṣṭatarāmimāṁ ca vidadhaccandro'dhunā kīrtimān
lokānāmudito nihanti vimatīḥ sāndrāndhakāraiḥ saha || 12 ||
kṛtvā vṛttimimāmanākulapadāṁ satprakriyāmādarāt
śrāddhānāṁ sudhiyāṁ na niścayavidhau yuktyāgamāpāśrayām |
yatpuṇyaṁ mama śūnyateva vipulaṁ tenaiva loko'khila-
styaktvā dṛṣṭigaṇaṁ prayātu padavīṁ sarvaprapañcacchidām || 13 ||
śāstāraṁ praṇipatya gautamamahaṁ taddharmatāvasthitān
sambuddhān sakalaṁ jinātmajagaṇaṁ dharmaṁ ca tairbhāṣitam |
cakṣurbhūtamanantabuddhavacanasyālocane dehinām
yo'muṁ madhyamakaṁ cakāra kṛpayā nāgārjunastaṁ name || 14 ||
śrī candrakīrtikṛtā madhyamakaśāstrastutiḥ samāptā ||
Links:
[1] http://dsbc.uwest.edu/node/7611
[2] http://dsbc.uwest.edu/node/3884
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.218.172.249 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập