I.
GIAI ĐOẠN TIỀN CHẤN HƯNG (1900 – 1930)
01.
HT. Thích Liễu Ngọc (1826-1900)
02.
HT. Thích Tâm Truyền (1832-1911)
03.
HT. Thích Thiện Quảng (1862-1911)
04.
HT. Thích Huệ Pháp (1871-1927)
05.
HT. Thích Tâm Tịnh (1868-1928)
06.
HT. Tra Am-Viên Thành (1879-1928)
II.
GIAI ĐOẠN CHẤN HƯNG PHẬT GIÁO VIỆT NAM (1931-1950)
07.
HT. Thích Phổ Huệ (1870-1931)
08.
HT. Thích Từ Văn (1877-1931)
09.
HT. Thích Phước Chữ (1858-1940)
10.
HT. Thích Bổn Viên (1873-1942)
11.
HT. Thích Đại Trí (1897-1944)
12.
HT. Thích Hoằng Khai (1883-1945)
13.
GS. Thích Trí Thuyên (1923-1947)
14.
HT. Thích Bửu Đăng (1904-1948)
15.
HT. Thích Phước Hậu (1862-1949)
16.
HT. Thích Từ Nhẫn (1899-1950)
III.
GIAI ĐOẠN THỐNG NHẤT PHẬT GIÁO ĐẦU TIÊN (1951-1956)
17.
HT. Thích Minh Nhẫn Tế (1889-1951)
18.
HT. Thích Chánh Quả (1880-1956)
19.
HT. Thích Liễu Thiền (1885-1956)
IV.
PHẬT GIÁO GIAI ĐOẠN ĐẤT NƯỚC BỊ CHIA ĐÔI (1957-1974)
20.
HT. Thích Diệu Pháp (1882-1959)
21.
HT. Thích Thiện Bản (1884-1962)
22.
TĐ. Thích Tiêu Diêu (1892-1963)
23.
TTĐ. Thích Quảng Hương (1926-1963)
24.
TTĐ. Thích Nguyên Hương (1940-1963)
25.
TTĐ. Thích Thanh Tuệ (1946-1963)
26.
TTĐ. Thích Thiện Mỹ (1940-1963)
27.
TTĐ. Thích Thiện Huệ (1948-1966)
28.
TTĐ. Thích Hạnh Đức (1948-1967)
29.
HT. Thạch Kôong (1879-1969)
30.
HT. Thiện Luật (1898-1969)
31.
HT. Thích Thiên Trường (1876-1970)
32.
HT. Thích Thiện Ngôn (1894-1970)
33.
TTĐ. Thích Thiện Lai (1896-1970)
34.
HT. Tăng Sanh (1897-1970)
35.
TTĐ. Thích Thiện Ân (1949-1970)
36.
HT. Thích Pháp Long (1901-1971)
37.
HT. Thích Thiện Hương (1903-1971)
38.
HT. Thích Chí Tịnh (1913-1972)
39.
HT. Thích Đạt Thanh (1853-1973)
40.
HT. Thích Thiện Thuận (1900-1973)
41.
HT. Thích Quảng Ân (1891-1974)
V.
PHẬT GIÁO GIAI ĐOẠN THỐNG NHẤT ĐẤT NƯỚC (1975-1980)
42.
HT. Thích Huệ Pháp (1887-1975)
43.
HT. Thích Tôn Thắng (1879-1976)
44.
HT. Thích Minh Trực (1895-1976)
45.
HT. Pháp Vĩnh (1891-1977)
46.
HT. Thích Giác Nguyên (1877-1980)
47.
HT. Thích Huệ Hòa (1915-1980)
48.
HT. Thích Thiên Ân (1925-1980)
VI.
GIAI ĐOẠN THỐNG NHẤT PHẬT GIÁO VIỆT NAM LẦN THỨ 2 (1981-2000)
49.
HT. Thích Tâm An (1892-1982)
50.
HT. Thích Tường Vân (1899-1983)
51.
HT. Thích Huyền Tấn (1911-1984)
52.
HT. Tăng Đuch (1909-1985)
53.
HT. Thích Huyền Tế (1905-1986)
54.
HT. Thích Đạt Hương (1900-1987)
55.
HT. Thích Hoằng Thông (1902-1988)
56.
HT. Thích Đức Tâm (1928-1988)
57.
HT. Thích Hoàng Minh (1916-1991)
58.
HT. Thích Viên Quang (1921-1991)
59.
HT. Thích Trừng San (1922-1991)
60.
HT. Danh Dinl (1908-1992)
61.
HT. Thích Chân Thường (1912-1993)
62.
HT. Pháp Minh (1918-1993)
63.
HT. Thiện Thắng (1923-1993)
64.
HT. Thích Huyền Đạt (1903-1994)
65.
HT. Thích Pháp Lan (1913-1994)
66.
HT. Thích Thanh Thuyền (1914-1994)
67.
HT. Thích Phước Ninh (1915-1994)
68.
HT. Thích Bửu Ngọc (1916-1994)
69.
HT. Thích Trí Tấn (1906-1995)
70.
HT. Oul Srey (1910-1995)
71.
HT. Thích Minh Tánh (1924-1995)
72.
HT. Thích Quảng Thạc (1925-1995)
73.
HT. Pháp Tri (1914-1996)
74.
HT. Thích Đạt Hảo (1916-1996)
75.
HT. Thích Bửu Ý (1917-1996)
76.
HT. Thích Diệu Quang (1917-1996)
77.
HT. Thích Kế Châu (1922-1996)
78.
TT. Thích Minh Phát (1956-1996)
79.
HT. Thích Hoàn Không (1900-1997)
80.
HT. Thích Tâm Minh (1910-1997)
81.
HT. Thích Từ Huệ (1910-1997)
82.
HT. Thích Thiện Hào (1911-1997)
83.
HT. Thích Giác Nhu (1912-1997)
84.
HT. Thích Tuệ Đăng (1927-1997)
85.
HT. Siêu Việt (1934-1997)
86.
HT. Thích Hưng Dụng (1915-1998)
87.
HT. Thích Thiện Châu (1931-1998)
88.
HT. Thích Huyền Quý (1897-1999)
89.
HT. Thích Trí Đức (1909-1999)
90.
HT. Thích Hoằng Tu (1913-1999)
91.
HT. Thích Trí Đức (1915-1999)
92.
HT. Thích Tâm Thông (1916-1999)
93.
HT. Thích Thiện Tín (1921-1999)
94.
HT. Thích Khế Hội (1921-1999)
95.
HT. Thích Định Quang (1924-1999)
96.
HT. Tăng Đức Bổn (1917-2000)
97.
HT. Thích Minh Thành (1937-2000)
98.
HT. Thích Duy Lực (1923-2000)
99.
HT. Thích Thuận Đức (1918-2000)
100.HT.
Thích Thanh Kiểm (1921-2000)
PHỤ
LỤC
1.
Cư sĩ Tuệ Nhuận – Văn Quang Thùy
2.
Cư sĩ Hồng Tai – Đoàn Trung Còn
3.
Cư sĩ Trúc Thiên – Trần Đức Tiếu
4.
Giáo sư Nguyễn Đăng Thục