e) Tác giả
và hoàn cảnh sáng tác:
Xuất xứ:
Kokin-shuu (Cổ
Kim Tập, Thơ Xuân phần Thượng,
bài 42).
Tác Giả: Ki
no Tsurayuki (Kỷ, Quán Chi, 866-945) là
nhà biên tập chính của
Kokin-shuu.
Ông là tác giả bài Kanajô
tức bài tựa bằng quốc ngữ
cho tập thơ soạn theo sắc chiếu
ấy, điều này chứng tỏ vai
trò nhà thơ tiêu biểu của
thời đại. Còn là tác giả
của Tosa Nikki
(Nhật Ký Tosa, 934), tác phẩm đánh
giá sự khai sinh của thể văn
nhật ký Nhật Bản.
Theo lời giải thích trong
tập Kokin-shuu, tác giả làm
bài này khi viếng chùa Hasedera
(Trường Cốc Tự) ở Hatsuse (Nara)
và buồn cho mối giao tình phai nhạt
đối với chủ nhân ngôi nhà
ông thường đến trọ khi thăm
chùa. Người ấy là nam hay nữ
thì không rõ.
f) Thưởng
ngoạn và phẩm bình:
Đề tài:
Lòng người dễ thay đổi
trong khi thiên nhiên không thay đổi.
Tác giả diễn tả mối
hận lòng của mình đối với
người bạn cũ nhưng cũng muốn
ám chỉ người đời nói
chung. Con người không bền bĩ
trong tình cảm, khác với cành
hoa mơ, mỗi lúc xuân về lại
nở đẹp đẽ và tỏa
hương thơm ngạt ngào như cũ.
Ông đã mượn phong cảnh tiết
tảo xuân để than thở nỗi
nhân tình ấm lạnh.
Chữ
ka ni nioi ám chỉ một loài
hoa có hương, trong văn chương
thời Heian, dùng để trỏ hoa mơ,
tuy trong câu trước không nêu
đích danh ume của nó mà
chỉ nói là hoa (hana) chung chung.
g)
Dư Hứng:
|
Hán dịch:
Quân Ý Như
Hà. 君 意 如 何
Vị tri quân huống
biệt ly trường, 未 知 君 況 別 離 長
Quân ý như hà
kim bất tường. 君 意 如 何 今 不 詳
Nan vong tích nhật ngộ
quân xứ, 難 忘 昔日 晤 君 所
Hoa khai do thị cựu thời
hương. 花 開 猶
是 旧
事 香
|
|
Anh dịch:
The comrades of my early days
Their former friend in different view,
Who with a wondering eye doth gaze
On th’village that of he knew
So well. O flower! Thy fragrancy
Alone familiar seems to me.
(Dickins)
No! no! As for man,
How his heart is none can tell,
But the plum's sweet flower
In my birthplace, as of yore,
Still emits the same perfume.
(Mac Cauley)
|
|
Một bài thơ hoài cựu,
than thời gian vô tình, có không
khí cảm thương thấy trong Đường
Thi:
Niên niên tuế tuế
hoa tương tự, 年 年 歳 歳 花 相 似 Tuế
tuế niên niên nhân bất
đồng. 歳 歳 年 年 人 不 同
|