Un
ami me racontait qu'une connaissance de sa nièce, discutant en vietnamien
avec lui, avait fait la remarque : " Il parle comme mon grand père ! ",
en entendant le vocabulaire vietnamien et les tournures utilisées.
Avec le temps, toutes
les langues évoluent, et il est vrai que si pour vous parler, quelqu'un
utilisait des mots comme : "...TSF, 78 tours, transistor, réclame, décapotable,
torpédo, conduite intérieure, microsillons, ORTF, changeur automatique,
bakélite, moleskine, grésyl, garde-manger, poste à galène, etc..."
cela vous ferait remonter des années dans le passé...
La plupart d'entre
nous sommes partis du Vietnam il y a bien longtemps, et la langue que nous
parlions alors risque de sembler un peu étrange aux oreilles des vietnamiens
de maintenant. Ainsi, à votre prochaine visite à la Terre des Dragons
et des Légendes, pour que vous ne vous sentiez pas trop comme Hibernatus
ou E.T. , je vous ai listé ci dessous - en vrac - des vocables qui ont
quand même changé, liste non exhaustive . Ce n'est pas dans l'ordre alphabétique,
trop prévisible, mais j'ai essayé de les regrouper quand même par centres
d'intérêt. Bonne lecture !
trung
bình = binh quân ( en moyenne )
giản dị = đơn
giản ( simple )
giải quyết = xử
lý (solutionner, résoudre )
tài liệu = tư
liệu ( document )
lẽ tất ( tự)
nhiên = đương nhiên ( naturellement )
liên lạc = liên
hệ ( contacter...)
bảo đảm = bảo
hành ( garantie )
gián điệp = điệp
viên (agent secret )
vũ nữ = vũ công
( danseuse )
giáo sư = giáo
viên (enseignant )
nghệ sĩ = nghệ
nhân + nghệ sĩ ( artiste )
nhạc sĩ = nhạc
công ( musicien )
phim bộ = phim tập
(série, feuilleton )
người gác cửa
= người bảo vệ ( garde, vigile )
chiêu đãi viên
= người phục vụ, tiếp viên ( serveur, hôtesse )
ngoại quốc = nước
ngoài (étranger, )
ngoại kiều = người
nước ngoài ( étranger, n. )
du
khách = khách du lịch (touriste)
hậu mãi = chăm
sóc khách hàng ( SAV )
tờ quảng cáo
= tờ bướm ( flyer, prospectus )
phi trường = sân
bay ( aéroport )
phi cơ = máy bay
(avion )
tốc độ = vận
tốc ( vitesse )
biệt kích = đặc
công (commandos)
thủy quân lục
chiến = lính thủy đánh bộ ( marines )
hàng không mẫu
hạm = tàu sân bay ( porte avions )
hỏa tiễn = tên
lửa ( fusée, roquette )
cù lần , nhà quê
= ( Hai ) lúa ( plouc )
hay thật = siêu
thật ( extra, super )
bướng kinh khủng
= lì bà cố ( tête de mule )
to tổ bố = bự
chà bá ( maousse )
yên chí = vô tư
( pas de souci )
xếp sòng, dàn
anh = đại ca ( caïd, "grand frère " des cités )
vô tích sự = vô
dụng ( incapables )
lớp = vỏ ( pneu
)
săm = ruột (chambre
à air )
cánh quạt = chân
vịt (hélice)
Á châu = châu Á
(Asie )
mọi = dân tộc
( minorités ethniques )
Âu Châu = Châu
Âu ( Europe )
Úc châu = châu
Úc (Australie )
Phi châu = châu
Phi ( Afrique )
bộ lạc = bộ
tộc ( tribu )
Y pha nho = Tây ba
Nha ( Espagne )
Mạc tư Khoa = Mốt
Kô Va ( Moscou)
mỹ kim = dô la
( USDollars)
Hợp Chủng Quốc
= Mỹ quốc (USA)
Đại Hàn, Triều
Tiên = Hàn quốc (Corée)
nhựa = mủ ( plastique
)
phong bì = bao thơ
(enveloppe )
thẻ thông hành
= hộ chiếu ( passeport )
thẻ căn cước
= chứng minh nhân dân ( carte d'identité )
bằng lái xe = giấy
phép lái xe (permis )
bùng binh = vòng
xoay (rond point )
chính phủ = nhà
nước (gouvernemental )
đá bóng = bóng
đá ( football )
la ve/de /ye = bia
( bière )
nhà bảo sanh =
nhà đẻ (maternité )
thuê chung = ở
ghép ( co location )
vô tuyến truyền
thanh = ra yô ( sic : radio )
vô tuyến truyền
hinh = Ti Vi ( sic : TV, télé ...)
vô tuyến điều
khiển = ri môt' ( sic : remote => télécommande )
kỷ niệm = lưu
niệm (souvenir objet )
kỷ niệm
= ký ước ( souvenir mémoire )
trả lời = đáp
án
chương trình =
lập trình
nguyên tử = hạt
nhân
sổ gia đình =
hộ khẩu ( livret de famille avec domicile )
đứng đắn = nghiêm
túc ( sérieux )
ghi tên = dăng ký
( s'inscrire )
to, bự. = be ( bear,
costaud )
Mễ tây Cơ =
Mê hi Cô ( Mexique )
thon = nhon ( de mignonne
! = mince )
ăn bám = ăn theo
( parasite )
vô tích sự = vô
dụng (incapable )
tóc cao = đầu
đinh ( en brosse )
không thấm thía
= không si nhê ( de signer ! aucun effet )
( à suivre...)
|