| 
        
         1. Bảng đối chiếu Trung Bộ & Trung A-Hàm 
        
        
          
            | 
             Số bài kinh  | 
            
             TRUNG BỘ  | 
            
             Số bài kinh  | 
            
             TRUNG A-HÀM  | 
           
          
            | P.1 | 
            
            Mùlapariyàyasutta, Kinh Pháp môn căn bản. | 
            H.106 | 
            Tưởng 
            kinh. | 
           
          
            | P.2
             | 
            
            Sabbàsavasutta, Kinh Tất cả lậu hoặc | 
            H.10 | 
            Lậu tận 
            kinh | 
           
          
            | P.3 | 
            
            Dhammadàyàdasutta, Kinh Thừa tự pháp | 
            H.88 | 
            Cầu pháp 
            kinh | 
           
          
            | P.4 | 
            
            Bhayabheravasutta, Kinh Sợ hãi và khiếp đảm | 
              | 
              | 
           
          
            | P.5 | 
            
            Ananganasutta, Kinh Không uế nhiễm | 
            H.87 | 
            Uế phẩm 
            kinh | 
           
          
            | P.6 | 
            
            Àkankheyyasutta, Kinh Ước nguyện | 
            H.105 | 
            Nguyện 
            kinh | 
           
          
            | P.7 | 
            
            Vatthùpamasutta, Kinh Ví dụ tấm vải | 
            H.93 | 
            Thủy tịnh 
            phạm chí kinh | 
           
          
            | P.8 | 
            
            Sallekhasutta, Kinh Đoạn giảm | 
            H.91 | 
            Châu na 
            vấn kiến kinh | 
           
          
            | P.9 | 
            
            Sammaditthisutta, Kinh Chánh Tri Kiến | 
              | 
              | 
           
          
            | P.10 | 
            
            Satipatthànasutta,Kinh Niệm xứ | 
            H.98 | 
            Niệm trú 
            kinh | 
           
          
            | P.11 | 
            
            Cùlasìhanàdasutta, Tiểu kinh Sư tử hống | 
            H.103 | 
            Sư tử hống 
            kinh | 
           
          
            | P.12 | 
            
            Mahàsìhanàdasutta, Đại kinh Sư tử hống | 
              | 
              | 
           
          
            | P.13 | 
            
            Mahàdukkhakkhandhasutta, Đại kinh khổ uẩn. | 
            H.99 | 
            Khổ ấm 
            kinh (A) | 
           
          
            | P.14 | 
            
            Cùladukkhakkhandha, Tiểu kinh khổ uẩn | 
            H.100 | 
            Khổ ấm 
            kinh (B) | 
           
          
            | P.15 | 
            
            Anumànasutta, Kinh Tư lượng | 
            H.89 | 
            Tỳ-kheo 
            thỉnh kinh | 
           
          
            | P.16 | 
            
            Cetokhilasutta, Kinh Tâm hoang vu | 
            H.206 | 
            Tâm uế 
            kinh | 
           
          
            | P.17 | 
            
            Vanapatthasutta, Kinh Khu rừng | 
            H.107 | 
            Lâm kinh | 
           
          
            | P.18 | 
            
            Madhupindikasutta, Kinh Mật hoàn | 
            H.115 | 
            Mật hoàn 
            dụ kinh | 
           
          
            | P.19 | 
            
            Dvedhàvitakkasutta, Kinh Song tầm | 
            H.102 | 
            Niệm kinh | 
           
          
            | P.20 | 
            
            Vitakkasanthànasutta, Kinh An trú tầm | 
            H.101 | 
            Tăng 
            thượng tâm kinh | 
           
          
            | P.21 | 
            
            Kakacùpamasutta, Kinh Ví dụ cái cưa | 
            H.193 | 
            Mâu lê phá 
            quần na kinh | 
           
          
            | P.22 | 
            
            Alagaddùpamasutta, Kinh Ví dụ con rắn | 
            H.200 | 
            A lê tra 
            kinh | 
           
          
            | P.23 | 
            
            Alaggadupamasutta, Kinh Gò mối | 
              | 
              | 
           
          
            | P.24 | 
            
            Rathavinìtasutta, Kinh Trạm xe | 
            H.9 | 
            Thất xa 
            kinh | 
           
          
            | P.25 | 
            
            Nivàpasutta, Kinh Bẫy mồi | 
            H.178 | 
            Lạp sư 
            kinh | 
           
          
            | P.26 | 
            
            Ariyapariyesanasutta, Kinh Thánh cầu | 
            H.204 | 
            La ma kinh | 
           
          
            | P.27 | 
            
            Cùlahatthipadopamasutta, Tiểu kinh dụ dấu chân voi | 
            H.146 | 
            Tượng tích 
            dụ kinh | 
           
          
            | P.28 | 
            
            Mahàhatthipadopamasutta, Đại kinh dụ dấu chân voi.  | 
            H.30 | 
            Tượng tích 
            dụ kinh | 
           
          
            | P.29 | 
            
            Mahà-Saropamasutta, Đại kinh Ví dụ Lõi cây | 
              | 
              | 
           
          
            | P.30 | 
            
            Cùla-Saropamasutta, Tiểu kinh Ví dụ Lõi cây | 
              | 
              | 
           
          
            | P.31 | 
            
            Cùla-Gosingasutta, Tiểu kinh rừng Sừng bò | 
            H.185 | 
            Ngưu giác 
            Sa la lâm kinh | 
           
          
            | P.32 | 
            
            Mahà-Gosingasutta, Đại kinh rừng Sừng bò | 
            H.184 | 
            Ngưu giác 
            Sa la lâm kinh | 
           
          
            | P.33 | 
            
            Mahà-Gopalakasutta, Đại kinh Người chăn bò | 
              | 
              | 
           
          
            | P.34 | 
            
            Cùla-Gopalakasutta, Tiểu kinh Người chăn bò | 
              | 
              | 
           
          
            | P.35 | 
            
            Cùla-Saccakasutta, Tiểu kinh Saccaka | 
              | 
              | 
           
          
            | P.36 | 
            
            Mahà-Saccakasutta, Đại kinh Saccaka | 
              | 
              | 
           
          
            | P.37 | 
            
            Cùlatanhàsankhàyasutta, Tiểu kinh đoạn tận ái.  | 
              | 
              | 
           
          
            | P.38 | 
            
            Mahàtanhàsankhàyasutta, Đại kinh đoạn tận ái.  | 
            H.201 | 
            Trà đế 
            kinh | 
           
          
            | P.39 | 
            
            Mahà-Assapurasutta, Đại kinh Xóm ngựa | 
            H.182 | 
            Mã ấp kinh | 
           
          
            | P.40 | 
            
            Cùlaassapurasutta, Tiểu kinh Xóm ngựa | 
            H.183 | 
            Mã ấp kinh | 
           
          
            | P.41 | 
            
            Sàleyyakasutta, Kinh Sàleyyaka | 
              | 
              | 
           
          
            | P.42 | 
            
            Velanjakasutta, Kinh Velanjaka | 
              | 
              | 
           
          
            | P.43 | 
            
            Mahàvedallasutta, Đại kinh Phương quảng | 
            H.211 | 
            Đại 
            Câu-hy-la kinh | 
           
          
            | P.44 | 
            
            Cùlavedallasutta, Tiểu kinh Phương quảng | 
            H.210 | 
            Pháp lạc 
            Tỳ-kheo ni kinh | 
           
          
            | P.45 | 
            
            Cùladhammasamàdànasutta, Tiểu kinh Pháp hành. | 
            H.174 | 
            Thọ pháp 
            kinh | 
           
          
            | P.46 | 
            
            Mahàdhammasamàdànasutta, Đại kinh Pháp hành.  | 
            H.175 | 
            Thọ pháp 
            kinh | 
           
          
            | P.47 | 
            
            Vìmamsakasutta, Kinh Tư sát | 
            H.186 | 
            Cầu giải 
            kinh | 
           
          
            | P.48 | 
            
            Kosambiyasutta, Kinh Kosambiya | 
              | 
              | 
           
          
            | P.49 | 
            
            Brahmanimantanika, Kinh Phạm thiên cầu thỉnh.  | 
            H.78 | 
            Phạm thiên 
            thỉnh Phật kinh | 
           
          
            | P.50 | 
            
            Màratajjaniyasutta, Kinh Hàng phục ác ma | 
            H.131 | 
            Hàng ma 
            kinh | 
           
          
            | P.51 | 
            
            Kandarakasutta, Kinh Kandaraka | 
              | 
              | 
           
          
            | P.52 | 
            
            Atthakanagarasutta, Kinh Bát thành | 
            H.217
             | 
            Bát thành 
            kinh | 
           
          
            | P.53 | 
            
            Sekhasutta, Kinh Hữu học | 
              | 
              | 
           
          
            | P.54 | 
            
            Potaliyasutta, Kinh Potaliya | 
            H.203 | 
            Bổ lợi đa 
            kinh | 
           
          
            | P.55 | 
            
            Jìvakasutta, Kinh Jìvaka | 
              | 
              | 
           
          
            | P.56 | 
            
            Upàlisutta, Kinh Upàli | 
            H.133 | 
            Ưu ba ly 
            kinh | 
           
          
            | P.57 | 
            
            Kukkuravatikasutta, Kinh Hạnh con chó | 
              | 
              | 
           
          
            | P.58 | 
            
            Abhayaràjakumàrasutta, Kinh Vương tử Vô Úy | 
              | 
              | 
           
          
            | P.59 | 
            
            Bahuvedanisutta, Kinh Nhiều cảm thọ | 
              | 
              | 
           
          
            | P.60 | 
            
            Apannakasutta, Kinh Không gì chuyển hướng | 
              | 
              | 
           
          
            | P.61 | 
            
            Ambalatthikàràhulovàdasutta, Kinh Giáo giới Ràhula ở rừng Ambala.
             | 
            H.14 | 
            La vân 
            kinh | 
           
          
            | P.62 | 
            
            Mahà-Ràhulovadasutta, Đại kinh Giáo giới Ràhula | 
              | 
              | 
           
          
            | P.63 | 
            
            Cùlamàlunkyasutta, Tiểu kinh Màlunkyaputta.  | 
            H.221 | 
            Tiễn dụ 
            kinh | 
           
          
            | P.64 | 
            
            Mahàmàlunkyasutta, Đại kinh Màlunkyaputta.  | 
            H.205 | 
            Ngũ hạ 
            phần kết | 
           
          
            | P.65 | 
            
            Bhaddàlisutta, Kinh Bhaddàli | 
            H.194 | 
            Bạt đà hòa 
            lợi kinh | 
           
          
            | P.66 | 
            
            Latukìkopamasutta, Kinh Ví dụ Chim cáy | 
            H.192 | 
            Ca lâu Ô 
            đà di kinh | 
           
          
            | P.67 | 
            
            Catumasutta, Kinh catuma | 
              | 
              | 
           
          
            | P.68 | 
            
            Nalakapànasutta, Kinh Nalakapàna | 
            H.77 | 
            Sa kê đế 
            tam tộc tánh tử kinh | 
           
          
            | P.69 | 
            
            Gulissànisutta, Kinh Cù ni sư | 
            H.26 | 
            Cù ni sư 
            kinh | 
           
          
            | P.70 | 
            
            Kìtagirisutta, Kinh Kìtagiri | 
            H.195 | 
            A thấp bối 
            kinh | 
           
          
            | P.71 | 
            
            Tevijja-Vacchagottasutta, Kinh Ba minh - Vacchagotta | 
              | 
              | 
           
          
            | P.72 | 
            
            Aggivacchagotasutta, Kinh Aggivacchagota | 
              | 
              | 
           
          
            | P.73 | 
            
            Mahà-Vacchagotasutta, Đại kinh Vacchagota | 
              | 
              | 
           
          
            | P.74 | 
            
            Dighanakhasutta, Kinh Trường trảo | 
              | 
              | 
           
          
            | P.75 | 
            
            Màgandiyasutta, Kinh Màgandiya | 
            H.153 | 
            Man nhàn 
            đề | 
           
          
            | P.76 | 
            
            Sandakasutta, Kinh Sandaka | 
              | 
              | 
           
          
            | P.77 | 
            
            Mahàsakulùdàyìsutta, Đại kinh Sakulùdàyì | 
            H.207 | 
            Tiễn mao 
            kinh | 
           
          
            | P.78 | 
            
            Samanamandikasutta, Kinh Samanamandika | 
            H.179 | 
            Ngũ chi 
            vật chủ kinh | 
           
          
            | P.79 | 
            
            Cùlasakulùdàyìsutta, Tiểu kinh Sakulùdàyì | 
            H.208 | 
            Tiễn mao 
            kinh | 
           
          
            | P.80 | 
            
            Vekhanassasutta, Kinh Vekhanassa | 
            H.209 | 
            Bệ ma na 
            tư kinh | 
           
          
            | P.81 | 
            
            Ghatìkàrasutta, Kinh Ghatìkàra | 
            H.63 | 
            Bệ bà lăng 
            kỳ kinh | 
           
          
            | P.82 | 
            
            Ratthapàlasutta, Kinh Ratthapàla | 
            H.132 | 
            
            Lại-tra-hòa-la kinh | 
           
          
            | P.83 | 
            
            Makhàdevasutta, Kinh Makhàdeva | 
            H.67 | 
            Đại thiên 
            nại lâm kinh | 
           
          
            | P.84 | 
            
            Madhurasutta, Kinh Madhura | 
              | 
              | 
           
          
            | P.85 | 
            
            Bodhiràjakumàrasutta, Kinh Bồ đề vương tử | 
              | 
              | 
           
          
            | P.86 | 
            
            Angulimalasutta, Kinh Angulimala | 
              | 
              | 
           
          
            | P.87 | 
            
            Piyajàtikasutta, Kinh Ái sanh | 
            H.216 | 
            Ái sanh 
            kinh | 
           
          
            | P.88 | 
            
            Bàhitikasutta, Kinh Bàhitika | 
            H.214 | 
            Bệ ha đề 
            kinh | 
           
          
            | P.89 | 
            
            Dhammacetiyasutta, Kinh Pháp trang nghiêm.  | 
            H.213 | 
            Pháp trang 
            nghiêm kinh | 
           
          
            | P.90 | 
            
            Kannakatthalasutta, Kinh Kannakatthala | 
            H.212 | 
            Nhất thiết 
            trí kinh | 
           
          
            | P.91 | 
            
            Brahmàyusutta, Kinh Brahmàyu | 
            H.161 | 
            Phạm ma 
            kinh | 
           
          
            | P.92 | 
            
            Salesutta, Kinh Sela | 
              | 
              | 
           
          
            | P.93 | 
            
            Assalàyanasutta, Kinh Assalàyana | 
            H.151 | 
            Phạm chí 
            A-nhiếp-hòa kinh | 
           
          
            | P.94 | 
            
            Ghotamukhasutta, Kinh Ghotamukha | 
              | 
              | 
           
          
            | P.95 | 
            
            Cankìsutta, Kinh Cankì | 
              | 
              | 
           
          
            | P.96 | 
            
            Esukàrìsutta, Kinh Esukàrì | 
            H.150 | 
            Uất sậu ca 
            la kinh | 
           
          
            | P.97 | 
            
            Dhànanjànisutta, Kinh Dhànanjàni | 
            H.27 | 
            Phạm chí 
            Đà nhiên kinh | 
           
          
            | P.98 | 
            
            Vàsetthasutta, Kinh Vàsettha | 
              | 
              | 
           
          
            | P.99 | 
            
            Subhasutta, Kinh Subha | 
            H.152 | 
            Anh vũ 
            kinh | 
           
          
            | P.100 | 
            
            Sangàravasutta, Kinh Sangàrava | 
              | 
              | 
           
          
            | P.101 | 
            
            Devadahasutta, Kinh Devadaha | 
            H.19 | 
            Ni kiền 
            kinh | 
           
          
            | P.102 | 
            
            Pancattayasutta, Kinh Năm ba | 
              | 
              | 
           
          
            | P.103 | 
            
            Kintìsutta, Kinh Như thế nào | 
              | 
              | 
           
          
            | P.104 | 
            
            Sàmagàmasutta, Kinh Làng Sàma | 
            H.196 | 
            Châu na 
            kinh | 
           
          
            | P.105 | 
            
            Sunakkhattasutta, Kinh Thiện tinh | 
              | 
              | 
           
          
            | P.106 | 
            
            Ànanjasappàyasutta, Kinh Bất động lợi ích | 
            H.75 | 
            Tịnh bất 
            động đạo kinh | 
           
          
            | P.107 | 
            
            Ganakamoggallànasutta, Kinh Toán số Mục-liền-liên.  | 
            H.144 | 
            Toán số 
            Mục-liền-liên kinh | 
           
          
            | P.108 | 
            
            Gopakamoggallànasutta, Kinh Gopaka Moggallàna | 
            H.145 | 
            Cù mặc 
            Mục-liền-liên kinh | 
           
          
            | P.109 | 
            
            Mahà-Punnamasutta, Đại kinh Mãn nguyệt | 
              | 
              | 
           
          
            | P.110 | 
            
            Cùla-Punnamasutta, Tiểu kinh Mãn nguyệt | 
              | 
              | 
           
          
            | P.111 | 
            
            Anupadasutta, Kinh Bất đoạn | 
              | 
              | 
           
          
            | P.112 | 
            
            Chabbisodhanasutta, Kinh Sáu Thanh tịnh | 
            H.187 | 
            Thuyết trí 
            kinh | 
           
          
            | P.113 | 
            
            Sappurisasutta, Kinh Chân nhân | 
            H.85 | 
            Chân nhân 
            kinh | 
           
          
            | P.114 | 
            
            Sevitabbàsevitabbasutta, Kinh Hành trì và không nên hành trì | 
              | 
              | 
           
          
            | P.115 | 
            
            Bahudhàtukasutta, Kinh Đa giới | 
            H.181 | 
            Đa giới 
            kinh | 
           
          
            | P.116 | 
            
            Isigilisutta, Kinh Thôn tiên | 
              | 
              | 
           
          
            | P.117 | 
            
            Mahàcattàrìsakasutta, Kinh Đại tứ thập | 
            H.189 | 
            Thánh đạo 
            kinh | 
           
          
            | P.118 | 
            
            Ànàpànasatisutta, Kinh Nhập tức xuất tức niệm | 
              | 
              | 
           
          
            | P.119 | 
            
            Kàyagatàsatisutta, Kinh Thân hành niệm | 
            H.81 | 
            Niệm thân 
            kinh | 
           
          
            | P.120 | 
            
            Sankhàruppatisutta, Kinh Hành sanh | 
            H.168 | 
            Ý hành 
            kinh | 
           
          
            | P.121 | 
            
            Cùlasunnatasutta, Kinh Tiểu không | 
            H.190 | 
            Tiểu không 
            kinh | 
           
          
            | P.122 | 
            
            Mahàsunnatasutta, Kinh Đại không | 
            H.191 | 
            Đại không 
            kinh | 
           
          
            | P.123 | 
            
            Acchariyabbhutadhammasutta, Kinh Hy hữu vị tằng hữu | 
            H.32 | 
            Vị tằng 
            hữu pháp kinh | 
           
          
            | P.124 | 
            
            Bakkulasutta, Kinh Bakula | 
            H.34 | 
            Bạt câu la 
            kinh | 
           
          
            | P.125 | 
            
            Dantabhùmisutta, Kinh Điều ngự địa | 
            H.198 | 
            Điều ngự 
            địa kinh | 
           
          
            | P.126 | 
            
            Bhùmijasutta, Kinh Bhùmija | 
            H.173 | 
            Phù di 
            kinh | 
           
          
            | P.127 | 
            
            Anuruddhasutta, Kinh A na luật | 
            H.79 | 
            Hữu thắng 
            thiên | 
           
          
            | P.128 | 
            
            Upakkilesasutta, Kinh Tùy phiền não | 
            H.72 | 
            Trường thọ 
            vương bản khởi kinh | 
           
          
            | P.129 | 
            
            Bàlapanditasutta, Kinh Hiền ngu | 
            H.199 | 
            Si tuệ địa 
            kinh | 
           
          
            | P.130 | 
            
            Devadùtasutta, Kinh Thiên sứ | 
            H.64 | 
            Thiên sứ 
            kinh | 
           
          
            | P.131 | 
            
            Bhaddekarattasutta, Kinh Nhất dạ hiền giả | 
              | 
              | 
           
          
            | P.132 | 
            
            Ànanda-Bhaddekarattasutta, Kinh A nan nhất dạ hiền giả. 
             | 
            H.167 | 
            A nan 
            thuyết kinh | 
           
          
            | P.133 | 
            
            Mahàkaccàna-Bhaddekarattasutta, Kinh Đại Ca chiên diên nhất dạ hiền 
            giả | 
            H.165 | 
            Ôn Tuyền 
            lâm thiên kinh | 
           
          
            | P.134 | 
            
            Lomasakangiya- Bhaddekarattasutta, Kinh Nhất dạ hiền giả Lomasaka | 
            H.166 | 
            Thích 
            trung thiền thất tôn kinh | 
           
          
            | P.135 | 
            
            Cùlakammavibhangasutta, Kinh Phân biệt tiểu nghiệp.  | 
            H.170 | 
            Anh vũ 
            kinh | 
           
          
            | P.136 | 
            
            Mahàkammavibhangasutta, Kinh Phân biệt đại nghiệp.  | 
            H.171 | 
            Phân biệt 
            đại nghiệp kinh | 
           
          
            | P.137 | 
            
            Salàyatanavibhangasutta, Kinh Phân biệt sáu xứ.  | 
            H.163 | 
            Phân biệt 
            lục xứ kinh | 
           
          
            | P.138 | 
            
            Uddesavibhangasutta, Kinh Tổng thuyết và biệt thuyết | 
            H.164 | 
            Phân biệt 
            quán pháp kinh | 
           
          
            | P.139 | 
            
            Aranavibhangasutta, Kinh Vô tránh phân biệt | 
            H.169 | 
            Câu lâu 
            sấu vô tránh kinh | 
           
          
            | P.140 | 
            
            Dhàtuvibhangasutta, Kinh Phân biệt giới | 
            H.162 | 
            Phân biệt 
            lục giới kinh | 
           
          
            | P.141 | 
            
            Saccavibhangasutta, Kinh Phân biệt sự thật.  | 
            H.31 | 
            Phân biệt 
            thánh đế kinh | 
           
          
            | P.142 | 
            
            Dakkhinavibhangasutta, Kinh Phân biệt cúng dường | 
            H.180 | 
            Cù Đàm di 
            kinh | 
           
          
            | P.143 | 
            
            Anàthapindikovàdasutta, Kinh Giáo hóa Cấp-cô-độc.  | 
            H.28 | 
            Giáo hóa 
            bịnh kinh | 
           
          
            | P.144 | 
            
            Channovadasutta, Kinh Giáo giới Channa | 
              | 
              | 
           
          
            | P.145 | 
            
            Punnovadasutta, Kinh Giáo giới Phú lâu na | 
              | 
              | 
           
          
            | P.146 | 
            
            Nandakasutta, Kinh Giáo giới Nandaka | 
              | 
              | 
           
          
            | P.147 | 
            
            Cùla-Rahulovadasutta, Tiểu kinh Giáo giới Ràhula | 
              | 
              | 
           
          
            | P.148 | 
            
            Chachakkasutta, Kinh Sáu sáu | 
            H.86 | 
            Thuyết xứ 
            kinh | 
           
          
            | P.149 | 
            
            Mahasalayatanisutta, Đại kinh Sáu xứ | 
              | 
              | 
           
          
            | P.150 | 
            
            Nagaravindeyyasutta, Kinh Nói cho dân chúng Nagaravinda | 
              | 
              | 
           
          
            | P.151 | 
            
            Pindapataparisuddhisutta, Kinh Khất thực thanh tịnh | 
              | 
              | 
           
          
            | P.152 | 
            
            Indriyabhavanasutta, Kinh Căn tu tập | 
              | 
              | 
           
         
        
        -ooOoo- 
		  
        
        2. Bảng đối chiếu Trung A-Hàm & Trung Bộ 
        
        
          
            | 
             Số bài kinh  | 
            
             TRUNG A-HÀM  | 
            
             Số bài kinh  | 
            
             TRUNG BỘ  | 
           
          
            | H.1 | 
            Kinh Thiện 
            Pháp  | 
              | 
              | 
           
          
            | H.2 | 
            Kinh Trú 
            Ðạc Thọ  | 
              | 
              | 
           
          
            | H.3 | 
            Kinh Thành 
            Dụ  | 
              | 
              | 
           
          
            | H.4 | 
            Kinh Thủy 
            Dụ  | 
              | 
              | 
           
          
            | H.5 | 
            Kinh Một 
            Tích Dụ  | 
              | 
              | 
           
          
            | H.6 | 
            Kinh Thiện 
            Nhân Vãng  | 
              | 
              | 
           
          
            | H.7 | 
            Kinh Thế 
            Gian Phước  | 
              | 
              | 
           
          
            | H.8 | 
            Kinh Thất 
            Nhật  | 
              | 
              | 
           
          
            | H.9 | 
            Kinh Thất 
            Xa  | 
            P.24 | 
            
            Rathavinìtasutta, Kinh Trạm xe | 
           
          
            | H.10 | 
            Kinh Lậu 
            Tận  | 
            P.2
             | 
            
            Sabbàsavasutta, Kinh Tất cả lậu hoặc | 
           
          
            | H.11 | 
            Kinh Diệm 
            Dụ  | 
              | 
              | 
           
          
            | H.12 | 
            Kinh 
            Hòa-Phá  | 
              | 
              | 
           
          
            | H.13 | 
            Kinh Độ
             | 
              | 
              | 
           
          
            | H.14 | 
            Kinh 
            La-Vân  | 
            P.61 | 
            
            Ambalatthikàràhulovàdasutta, Kinh Giáo giới Ràhula ở rừng Ambala.
             | 
           
          
            | H.15 | 
            Kinh Tư
             | 
              | 
              | 
           
          
            | H.16 | 
            Kinh 
            Già-Lam  | 
              | 
              | 
           
          
            | H.17 | 
            Kinh 
            Già-Di-Ni  | 
              | 
              | 
           
          
            | H.18 | 
            Kinh Sư Tử
             | 
              | 
              | 
           
          
            | H.19 | 
            Kinh 
            Ni-Kiền  | 
            P.101 | 
            
            Devadahasutta, Kinh Devadaha | 
           
          
            | H.20 | 
            Kinh 
            Ba-La-Lao  | 
              | 
              | 
           
          
            | H.21 | 
            Kinh Đẳng 
            Tâm  | 
              | 
              | 
           
          
            | H.22 | 
            Kinh Thành 
            Tựu Giới  | 
              | 
              | 
           
          
            | H.23 | 
            Kinh Trí
             | 
              | 
              | 
           
          
            | H.24 | 
            Kinh Sư Tử 
            Hống  | 
              | 
              | 
           
          
            | H.25 | 
            Kinh Thủy 
            Dụ  | 
              | 
              | 
           
          
            | H.26 | 
            Kinh 
            Cù-Ni-Sư  | 
            P.69 | 
            
            Gulissànisutta, Kinh Cù ni sư | 
           
          
            | H.27 | 
            Kinh Phạm 
            Chí Ðà-Nhiên  | 
            P.97 | 
            
            Dhànanjànisutta, Kinh Dhànanjàni | 
           
          
            | H.28 | 
            Kinh Giáo 
            Hóa Bịnh  | 
            P.143 | 
            
            Anàthapindikovàdasutta, Kinh Giáo hóa Cấp-cô-độc.  | 
           
          
            | H.29 | 
            Kinh Đại 
            Câu-Hi-La  | 
              | 
              | 
           
          
            | H.30 | 
            Kinh Tương 
            Tích Dụ  | 
            P.28 | 
            
            Mahàhatthipadopamasutta, Đại kinh dụ dấu chân voi.  | 
           
          
            | H.31 | 
            Kinh Phân 
            Biệt Thánh Ðế | 
            P.141 | 
            
            Saccavibhangasutta, Kinh Phân biệt sự thật.  | 
           
          
            | H.32 | 
            Kinh Vị 
            Tằng Hữu Pháp  | 
            P.123 | 
            
            Acchariyabbhutadhammasutta, Kinh Hy hữu vị tằng hữu | 
           
          
            | H.33 | 
            Kinh Thị 
            Giả  | 
              | 
              | 
           
          
            | H.34 | 
            Kinh 
            Bạc-Câu-La  | 
            P.124 | 
            
            Bakkulasutta, Kinh Bakula | 
           
          
            | H.35 | 
            Kinh 
            A-Tu-La  | 
              | 
              | 
           
          
            | H.36 | 
            Kinh Địa 
            Ðộng  | 
              | 
              | 
           
          
            | H.37 | 
            Kinh 
            Chiêm-Ba  | 
              | 
              | 
           
          
            | H.38 | 
            Kinh 
            Úc-Già Trưởng Giả (I)  | 
              | 
              | 
           
          
            | H.39 | 
            Kinh 
            Úc-Già Trưởng Giả (II)  | 
              | 
              | 
           
          
            | H.40 | 
            Kinh Thủ 
            Trưởng Giả (I)  | 
              | 
              | 
           
          
            | H.41 | 
            Kinh Thủ 
            Trưởng Giả (II)  | 
              | 
              | 
           
          
            | H.42 | 
            Kinh Hà 
            Nghĩa  | 
              | 
              | 
           
          
            | H.43 | 
            Kinh Bất 
            Tư  | 
              | 
              | 
           
          
            | H.44 | 
            Kinh Niệm
             | 
              | 
              | 
           
          
            | H.45 | 
            Kinh Tàm 
            Quý (I)  | 
              | 
              | 
           
          
            | H.46 | 
            Kinh Tàm 
            Quý (II)  | 
              | 
              | 
           
          
            | H.47 | 
            Kinh Giới 
            (I)  | 
              | 
              | 
           
          
            | H.48 | 
            Kinh Giới 
            (II)  | 
              | 
              | 
           
          
            | H.49 | 
            Kinh Cung 
            Kính (I)  | 
              | 
              | 
           
          
            | H.50 | 
            Kinh Cung 
            Kính (II)  | 
              | 
              | 
           
          
            | H.51 | 
            Kinh Bổn 
            Tế  | 
              | 
              | 
           
          
            | H.52 | 
            Kinh Thực 
            (I)  | 
              | 
              | 
           
          
            | H.53 | 
            Kinh Thực 
            (II)  | 
              | 
              | 
           
          
            | H.54 | 
            Kinh Tận 
            Trí  | 
              | 
              | 
           
          
            | H.55 | 
            Kinh Niết 
            Bàn  | 
              | 
              | 
           
          
            | H.56 | 
            Kinh Di-Hê
             | 
              | 
              | 
           
          
            | H.57 | 
            Kinh Tức 
            Vị Tỳ-Kheo Thuyết  | 
              | 
              | 
           
          
            | H.58 | 
            Kinh Thất 
            Bảo  | 
              | 
              | 
           
          
            | H.59 | 
            Kinh Tam 
            Thập Nhị Tướng  | 
              | 
              | 
           
          
            | H.60 | 
            Kinh Tứ 
            Châu  | 
              | 
              | 
           
          
            | H.61 | 
            Kinh Ngưu 
            Phấn Dụ  | 
              | 
              | 
           
          
            | H.62 | 
            Kinh 
            Tần-Bệ-Sa-La Vương Nghinh Phật  | 
              | 
              | 
           
          
            | H.63 | 
            Kinh 
            Bệ-Bà-Lăng-Kỳ  | 
            P.81 | 
            
            Ghatìkàrasutta, Kinh Ghatìkàra | 
           
          
            | H.64 | 
            Kinh Thiên 
            Sứ  | 
            P.130 | 
            
            Devadùtasutta, Kinh Thiên sứ | 
           
          
            | H.65 | 
            Kinh Ô 
            Điểu Dụ  | 
              | 
              | 
           
          
            | H.66 | 
            Kinh 
            Thuyết Bổn  | 
              | 
              | 
           
          
            | H.67 | 
            Kinh Đại 
            Thiên Nại Lâm  | 
            P.83 | 
            
            Makhàdevasutta, Kinh Makhàdeva | 
           
          
            | H.68 | 
            Kinh Đại 
            Thiện Kiến Vương  | 
              | 
              | 
           
          
            | H.69 | 
            Kinh Tam 
            Thập Dụ  | 
              | 
              | 
           
          
            | H.70 | 
            Kinh 
            Chuyển Luân Vương  | 
              | 
              | 
           
          
            | H.71 | 
            Kinh Bệ-Tứ
             | 
              | 
              | 
           
          
            | H.72 | 
            Kinh 
            Trường Thọ Vương Bổn Khởi  | 
            P.128 | 
            
            Upakkilesasutta, Kinh Tùy phiền não | 
           
          
            | H.73 | 
            Kinh Thiên
             | 
              | 
              | 
           
          
            | H.74 | 
            Kinh Bát 
            Niệm  | 
              | 
              | 
           
          
            | H.75 | 
            Kinh Tịnh 
            Bất Ðộng Ðạo  | 
            P.106 | 
            
            Ànanjasappàyasutta, Kinh Bất động lợi ích | 
           
          
            | H.76 | 
            Kinh 
            Úc-Già-Chi-La  | 
              | 
              | 
           
          
            | H.77 | 
            Kinh 
            Sa-Kê-Ðế Tam Tộc Tánh Tử  | 
            P.68 | 
            
            Nalakapànasutta, Kinh Nalakapàna | 
           
          
            | H.78 | 
            Kinh Phạm 
            Thiên Thỉnh Phật  | 
            P.49 | 
            
            Brahmanimantanika, Kinh Phạm thiên cầu thỉnh.  | 
           
          
            | H.79 | 
            Kinh Hữu 
            Thắng Thiên  | 
            P.127 | 
            
            Anuruddhasutta, Kinh A na luật | 
           
          
            | H.80 | 
            Kinh 
            Ca-Hi-Na  | 
              | 
              | 
           
          
            | H.81 | 
            Kinh Niệm 
            Thân  | 
            P.119 | 
            
            Kàyagatàsatisutta, Kinh Thân hành niệm | 
           
          
            | H.82 | 
            Kinh 
            Chi-Ly-Di-Lê  | 
              | 
              | 
           
          
            | H.83 | 
            Kinh 
            Trưởng Lão Thượng Tôn Thụy Miên  | 
              | 
              | 
           
          
            | H.84 | 
            Kinh Vô 
            Thích  | 
              | 
              | 
           
          
            | H.85 | 
            Kinh Chân 
            Nhân  | 
            P.113 | 
            
            Sappurisasutta, Kinh Chân nhân | 
           
          
            | H.86 | 
            Kinh 
            Thuyết Xứ  | 
            P.148 | 
            
            Chachakkasutta, Kinh Sáu sáu | 
           
          
            | H.87 | 
            Kinh Uế 
            Phẩm  | 
            P.5 | 
            
            Ananganasutta, Kinh Không uế nhiễm | 
           
          
            | H.88 | 
            Kinh Cầu 
            Pháp  | 
            P.3 | 
            
            Dhammadàyàdasutta, Kinh Thừa tự pháp | 
           
          
            | H.89 | 
            Kinh 
            Tỳ-Kheo Thỉnh  | 
            P.15 | 
            
            Anumànasutta, Kinh Tư lượng | 
           
          
            | H.90 | 
            Kinh Tri 
            Pháp  | 
              | 
              | 
           
          
            | H.91 | 
            Kinh 
            Chu-Na Vấn Kiến  | 
            P.8 | 
            
            Sallekhasutta, Kinh Đoạn giảm | 
           
          
            | H.92 | 
            Kinh Thanh 
            Bạch Liên Hoa Dụ  | 
              | 
              | 
           
          
            | H.93 | 
            Kinh Thủy 
            Tịnh Phạm Chí  | 
            P.7 | 
            
            Vatthùpamasutta, Kinh Ví dụ tấm vải | 
           
          
            | H.94 | 
            Kinh Hắc 
            Tỳ-Kheo  | 
              | 
              | 
           
          
            | H.95 | 
            Kinh Trụ 
            Pháp  | 
              | 
              | 
           
          
            | H.96 | 
            Kinh Vô
             | 
              | 
              | 
           
          
            | H.97 | 
            Kinh Đại 
            Nhân  | 
              | 
              | 
           
          
            | H.98 | 
            Kinh Niệm 
            Xứ  | 
            P.10 | 
            
            Satipatthànasutta,Kinh Niệm xứ | 
           
          
            | H.99 | 
            Kinh Khổ 
            Ấm (I)  | 
            P.13 | 
            
            Mahàdukkhakkhandhasutta, Đại kinh khổ uẩn. | 
           
          
            | H.100 | 
            Kinh Khổ 
            Ấm (II)  | 
            P.14 | 
            
            Cùladukkhakkhandha, Tiểu kinh khổ uẩn | 
           
          
            | H.101 | 
            Kinh Tăng 
            Thượng Tâm  | 
            P.20 | 
            
            Vitakkasanthànasutta, Kinh An trú tầm | 
           
          
            | H.102 | 
            Kinh Niệm
             | 
            P.19 | 
            
            Dvedhàvitakkasutta, Kinh Song tầm | 
           
          
            | H.103 | 
            Kinh Sư Tử 
            Hống  | 
            P.11 | 
            
            Cùlasìhanàdasutta, Tiểu kinh Sư tử hống | 
           
          
            | H.104 | 
            Kinh 
            Ưu-Ðàm-Bà-Là  | 
              | 
              | 
           
          
            | H.105 | 
            Kinh 
            Nguyện  | 
            P.6 | 
            
            Àkankheyyasutta, Kinh Ước nguyện | 
           
          
            | H.106 | 
            Kinh Tưởng
             | 
            P.1 | 
            
            Mùlapariyàyasutta, Kinh Pháp môn căn bản. | 
           
          
            | H.107 | 
            Kinh Lâm 
            (I)  | 
            P.17 | 
            
            Vanapatthasutta, Kinh Khu rừng | 
           
          
            | H.108 | 
            Kinh Lâm 
            (II)  | 
              | 
              | 
           
          
            | H.109 | 
            Kinh Tự 
            Quán Tâm (I)  | 
              | 
              | 
           
          
            | H.110 | 
            Kinh Tự 
            Quán Tâm (II)  | 
              | 
              | 
           
          
            | H.111 | 
            Kinh Đạt 
            Phạm Hạnh | 
              | 
              | 
           
          
            | H.112 | 
            Kinh 
            A-Nô-Ba  | 
              | 
              | 
           
          
            | H.113 | 
            Kinh Chư 
            Pháp Bổn  | 
              | 
              | 
           
          
            | H.114 | 
            Kinh 
            Ưu-Ðà-La  | 
              | 
              | 
           
          
            | H.115 | 
            Kinh Mật 
            Hoàn Dụ  | 
            P.18 | 
            
            Madhupindikasutta, Kinh Mật hoàn | 
           
          
            | H.116 | 
            Kinh 
            Cù-Ðàm-Di  | 
              | 
              | 
           
          
            | H.117 | 
            Kinh Nhu 
            Nhuyến  | 
              | 
              | 
           
          
            | H.118 | 
            Kinh Long 
            Tượng  | 
              | 
              | 
           
          
            | H.119 | 
            Kinh 
            Thuyết Xứ  | 
              | 
              | 
           
          
            | H.120 | 
            Kinh 
            Thưyết Vô Thường  | 
              | 
              | 
           
          
            | H.121 | 
            Kinh Thỉnh 
            Thỉnh  | 
              | 
              | 
           
          
            | H.122 | 
            Kinh 
            Chiêm-Ba  | 
              | 
              | 
           
          
            | H.123 | 
            Kinh 
            Sa-Môn Nhị Thập Ức  | 
              | 
              | 
           
          
            | H.124 | 
            Kinh Bát 
            Nạn  | 
              | 
              | 
           
          
            | H.125 | 
            Kinh Bần 
            Cùng  | 
              | 
              | 
           
          
            | H.126 | 
            Kinh Hành 
            Dục  | 
              | 
              | 
           
          
            | H.127 | 
            Kinh Phước 
            Ðiền  | 
              | 
              | 
           
          
            | H.128 | 
            Kinh 
            Ưu-Bà-Tắc  | 
              | 
              | 
           
          
            | H.129 | 
            Kinh Oán 
            Gia  | 
              | 
              | 
           
          
            | H.130 | 
            Kinh Giáo 
            Đàm-di | 
              | 
              | 
           
          
            | H.131 | 
            Kinh Hàng 
            Ma  | 
            P.50 | 
            
            Màratajjaniyasutta, Kinh Hàng phục ác ma | 
           
          
            | H.132 | 
            Kinh 
            Lại-Tra-Hòa-La  | 
            P.82 | 
            
            Ratthapàlasutta, Kinh Ratthapàla | 
           
          
            | H.133 | 
            Kinh 
            Ưu-Bà-Ly  | 
            P.56 | 
            
            Upàlisutta, Kinh Upàli | 
           
          
            | H.134 | 
            Kinh Thích 
            Vấn  | 
              | 
              | 
           
          
            | H.135 | 
            Kinh Thiện 
            Sanh  | 
              | 
              | 
           
          
            | H.136 | 
            Kinh 
            Thương Nhân Cầu Tài  | 
              | 
              | 
           
          
            | H.137 | 
            Kinh Thế 
            Gian  | 
              | 
              | 
           
          
            | H.138 | 
            Kinh Phước
             | 
              | 
              | 
           
          
            | H.139 | 
            Kinh Tức 
            Chỉ Ðạo  | 
              | 
              | 
           
          
            | H.140 | 
            Kinh Chí 
            Biên  | 
              | 
              | 
           
          
            | H.141 | 
            Kinh Dụ
             | 
              | 
              | 
           
          
            | H.142 | 
            Kinh Vũ 
            Thế  | 
              | 
              | 
           
          
            | H.143 | 
            Kinh 
            Thương-Ca-La  | 
              | 
              | 
           
          
            | H.144 | 
            Kinh Toán 
            Số Mục-Kiền-Liên  | 
            P.107 | 
            
            Ganakamoggallànasutta, Kinh Toán số Mục-liền-liên.  | 
           
          
            | H.145 | 
            Kinh 
            Cù-Mặc Mục-Kiền-Liên  | 
            P.108 | 
            
            Gopakamoggallànasutta, Kinh Gopaka Moggallàna | 
           
          
            | H.146 | 
            Kinh Tượng 
            Tích Dụ  | 
            P.27 | 
            
            Cùlahatthipadopamasutta, Tiểu kinh dụ dấu chân voi | 
           
          
            | H.147 | 
            Kinh Văn 
            Ðức  | 
              | 
              | 
           
          
            | H.148 | 
            Kinh Hà 
            Khổ  | 
              | 
              | 
           
          
            | H.149 | 
            Kinh Hà 
            Dục  | 
              | 
              | 
           
          
            | H.150 | 
            Kinh 
            Uất-Sấu-Ca-La  | 
            P.96 | 
            
            Esukàrìsutta, Kinh Esukàrì | 
           
          
            | H.151 | 
            Kinh Phạm 
            Chí A-Nhiếp-Hòa  | 
            P.93 | 
            
            Assalàyanasutta, Kinh Assalàyana | 
           
          
            | H.152 | 
            Kinh Anh 
            Vũ  | 
            P.99 | 
            
            Subhasutta, Kinh Subha | 
           
          
            | H.153 | 
            Kinh 
            Man-Nhàn-Ðề  | 
            P.75 | 
            
            Màgandiyasutta, Kinh Màgandiya | 
           
          
            | H.154 | 
            Kinh 
            Bà-La-Bà-Ðường  | 
              | 
              | 
           
          
            | H.155 | 
            Kinh 
            Tu-Ðạt-Ða  | 
              | 
              | 
           
          
            | H.156 | 
            Kinh Phạm 
            Ba-La-Diên  | 
              | 
              | 
           
          
            | H.157 | 
            Kinh Hoàng 
            Lô Viên  | 
              | 
              | 
           
          
            | H.158 | 
            Kinh 
            Đầu-Na  | 
              | 
              | 
           
          
            | H.159 | 
            Kinh 
            A-Già-Là-Ha-Na  | 
              | 
              | 
           
          
            | H.160 | 
            Kinh 
            A-Lan-Na  | 
              | 
              | 
           
          
            | H.161 | 
            Kinh 
            Phạm-Ma  | 
            P.91 | 
            
            Brahmàyusutta, Kinh Brahmàyu | 
           
          
            | H.162 | 
            Kinh Phân 
            Biệt Lục Giới  | 
            P.140 | 
            
            Dhàtuvibhangasutta, Kinh Phân biệt giới | 
           
          
            | H.163 | 
            Kinh Phân 
            Biệt Lục Xứ  | 
            P.137 | 
            
            Salàyatanavibhangasutta, Kinh Phân biệt sáu xứ.  | 
           
          
            | H.164 | 
            Kinh Phân 
            Biệt Quán Pháp  | 
            P.138 | 
            
            Uddesavibhangasutta, Kinh Tổng thuyết và biệt thuyết | 
           
          
            | H.165 | 
            Kinh Ôn 
            Tuyền Lâm Thiên  | 
            P.133 | 
            
            Mahàkaccàna-Bhaddekarattasutta, Kinh Đại Ca chiên diên nhất dạ hiền 
            giả | 
           
          
            | H.166 | 
            Kinh Thích 
            Trung Thiền Thất Tôn  | 
            P.134 | 
            
            Lomasakangiya- Bhaddekarattasutta, Kinh Nhất dạ hiền giả Lomasaka | 
           
          
            | H.167 | 
            Kinh A-Nan 
            Thuyết  | 
            P.132 | 
            
            Ànanda-Bhaddekarattasutta, Kinh A nan nhất dạ hiền giả. 
             | 
           
          
            | H.168 | 
            Kinh Ý 
            Hành  | 
            P.120 | 
            
            Sankhàruppatisutta, Kinh Hành sanh | 
           
          
            | H.169 | 
            Kinh 
            Câu-Lâu-Sấu Vô Tránh  | 
            P.139 | 
            
            Aranavibhangasutta, Kinh Vô tránh phân biệt | 
           
          
            | H.170 | 
            Kinh Anh 
            Vũ  | 
            P.135 | 
            
            Cùlakammavibhangasutta, Kinh Phân biệt tiểu nghiệp.  | 
           
          
            | H.171 | 
            Kinh Phân 
            Biệt Ðại Nghiệp  | 
            P.136 | 
            
            Mahàkammavibhangasutta, Kinh Phân biệt đại nghiệp.  | 
           
          
            | H.172 | 
            Kinh Tâm
             | 
              | 
              | 
           
          
            | H.173 | 
            Kinh 
            Phù-Di  | 
            P.126 | 
            
            Bhùmijasutta, Kinh Bhùmija | 
           
          
            | H.174 | 
            Kinh Thọ 
            Pháp (I)  | 
            P.45 | 
            
            Cùladhammasamàdànasutta, Tiểu kinh Pháp hành. | 
           
          
            | H.175 | 
            Kinh Thọ 
            Pháp (II)  | 
            P.46 | 
            
            Mahàdhammasamàdànasutta, Đại kinh Pháp hành.  | 
           
          
            | H.176 | 
            Kinh Hành 
            Thiền  | 
              | 
              | 
           
          
            | H.177 | 
            Kinh 
            Thuyết  | 
              | 
              | 
           
          
            | H.178 | 
            Kinh Lạp 
            Sư  | 
            P.25 | 
            
            Nivàpasutta, Kinh Bẫy mồi | 
           
          
            | H.179 | 
            Kinh Ngũ 
            Chi Vật Chủ  | 
            P.78 | 
            
            Samanamandikasutta, Kinh Samanamandika | 
           
          
            | H.180 | 
            Kinh 
            Cù-Ðàm-Di  | 
            P.142 | 
            
            Dakkhinavibhangasutta, Kinh Phân biệt cúng dường | 
           
          
            | H.181 | 
            Kinh Đa 
            Giới  | 
            P.115 | 
            
            Bahudhàtukasutta, Kinh Đa giới | 
           
          
            | H.182 | 
            Kinh Mã Ấp 
            (I)  | 
            P.39 | 
            
            Mahà-Assapurasutta, Đại kinh Xóm ngựa | 
           
          
            | H.183 | 
            Kinh Mã Ấp 
            (II)  | 
            P.40 | 
            
            Cùlaassapurasutta, Tiểu kinh Xóm ngựa | 
           
          
            | H.184 | 
            Kinh Ngưu 
            Giác Sa-La Lâm (I)  | 
            P.32 | 
            
            Mahà-Gosingasutta, Đại kinh rừng Sừng bò | 
           
          
            | H.185 | 
            Kinh Ngưu 
            Giác Sa-La Lâm (II)  | 
            P.31 | 
            
            Cùla-Gosingasutta, Tiểu kinh rừng Sừng bò | 
           
          
            | H.186 | 
            Kinh Cầu 
            Giải  | 
            P.47 | 
            
            Vìmamsakasutta, Kinh Tư sát | 
           
          
            | H.187 | 
            Kinh 
            Thuyết Trí  | 
            P.112 | 
            
            Chabbisodhanasutta, Kinh Sáu Thanh tịnh | 
           
          
            | H.188 | 
            Kinh 
            A-Di-Na  | 
              | 
              | 
           
          
            | H.189 | 
            Kinh Thánh 
            Ðạo  | 
            P.117 | 
            
            Mahàcattàrìsakasutta, Kinh Đại tứ thập | 
           
          
            | H.190 | 
            Kinh Tiểu 
            Không  | 
            P.121 | 
            
            Cùlasunnatasutta, Kinh Tiểu không | 
           
          
            | H.191 | 
            Kinh Đại 
            Không  | 
            P.122 | 
            
            Mahàsunnatasutta, Kinh Đại không | 
           
          
            | H.192 | 
            Kinh 
            Ca-Lâu-Ô-Ðà-Di  | 
            P.66 | 
            
            Latukìkopamasutta, Kinh Ví dụ Chim cáy | 
           
          
            | H.193 | 
            Kinh 
            Mâu-Lê-Phá-Quần-Na  | 
            P.21 | 
            
            Kakacùpamasutta, Kinh Ví dụ cái cưa | 
           
          
            | H.194 | 
            Kinh 
            Bạt-Ðá-Hòa-Lợi  | 
            P.65 | 
            
            Bhaddàlisutta, Kinh Bhaddàli | 
           
          
            | H.195 | 
            Kinh 
            A-Thấp-Bối  | 
            P.70 | 
            
            Kìtagirisutta, Kinh Kìtagiri | 
           
          
            | H.196 | 
            Kinh 
            Châu-Na  | 
            P.104 | 
            
            Sàmagàmasutta, Kinh Làng Sàma | 
           
          
            | H.197 | 
            Kinh 
            Ưu-Bà-Ly  | 
              | 
              | 
           
          
            | H.198 | 
            Kinh Điều 
            Ngự Ðịa  | 
            P.125 | 
            
            Dantabhùmisutta, Kinh Điều ngự địa | 
           
          
            | H.199 | 
            Kinh Si 
            Tuệ Ðịa  | 
            P.129 | 
            
            Bàlapanditasutta, Kinh Hiền ngu | 
           
          
            | H.200 | 
            Kinh 
            A-lê-tra  | 
            P.22 | 
            
            Alagaddùpamasutta, Kinh Ví dụ con rắn | 
           
          
            | H.201 | 
            Kinh 
            Trà-Ðế  | 
            P.38 | 
            
            Mahàtanhàsankhàyasutta, Đại kinh đoạn tận ái.  | 
           
          
            | H.202 | 
            Kinh Trì 
            Trai  | 
              | 
              | 
           
          
            | H.203 | 
            Kinh 
            Bô-Lị-Ða  | 
            P.54 | 
            
            Potaliyasutta, Kinh Potaliya | 
           
          
            | H.204 | 
            Kinh La-Ma
             | 
            P.26 | 
            
            Ariyapariyesanasutta, Kinh Thánh cầu | 
           
          
            | H.205 | 
            Kinh Ngũ 
            Hạ Phần Kết  | 
            P.64 | 
            
            Mahàmàlunkyasutta, Đại kinh Màlunkyaputta.  | 
           
          
            | H.206 | 
            Kinh Tâm 
            Uế  | 
            P.16 | 
            
            Cetokhilasutta, Kinh Tâm hoang vu | 
           
          
            | H.207 | 
            Kinh Tiễn 
            Mao (I)  | 
            P.77 | 
            
            Mahàsakulùdàyìsutta, Đại kinh Sakulùdàyì | 
           
          
            | H.208 | 
            Kinh Tiễn 
            Mao (II)  | 
            P.79 | 
            
            Cùlasakulùdàyìsutta, Tiểu kinh Sakulùdàyì | 
           
          
            | H.209 | 
            Kinh 
            Bệ-Ma-Na-Tu  | 
            P.80 | 
            
            Vekhanassasutta, Kinh Vekhanassa | 
           
          
            | H.210 | 
            Kinh 
            Tỳ-Kheo-Ni Pháp Lạc  | 
            P.44 | 
            
            Cùlavedallasutta, Tiểu kinh Phương quảng | 
           
          
            | H.211 | 
            Kinh Đại 
            Câu-Hy-La  | 
            P.43 | 
            
            Mahàvedallasutta, Đại kinh Phương quảng | 
           
          
            | H.212 | 
            Kinh Nhất 
            Thiết Trí  | 
            P.90 | 
            
            Kannakatthalasutta, Kinh Kannakatthala | 
           
          
            | H.213 | 
            Kinh Pháp 
            Trang Nghiêm  | 
            P.89 | 
            
            Dhammacetiyasutta, Kinh Pháp trang nghiêm.  | 
           
          
            | H.214 | 
            Kinh 
            Bệ-Ha-Đề  | 
            P.88 | 
            
            Bàhitikasutta, Kinh Bàhitika | 
           
          
            | H.215 | 
            Kinh Đệ 
            Nhất Ðắc  | 
              | 
              | 
           
          
            | H.216 | 
            Kinh Ái 
            Sanh  | 
            P.87 | 
            
            Piyajàtikasutta, Kinh Ái sanh | 
           
          
            | H.217 | 
            Kinh Bát 
            Thành  | 
            P.52 | 
            
            Atthakanagarasutta, Kinh Bát thành | 
           
          
            | H.218 | 
            Kinh 
            A-Na-Luật-Đà (I)  | 
              | 
              | 
           
          
            | H.219 | 
            Kinh 
            A-Na-Luật-Đà (II)  | 
              | 
              | 
           
          
            | H.220 | 
            Kinh Kiến
             | 
              | 
              | 
           
          
            | H.221 | 
            Kinh Tiễn 
            Dụ  | 
            P.63 | 
            
            Cùlamàlunkyasutta, Tiểu kinh Màlunkyaputta.  | 
           
          
            | H.222 | 
            Kinh Lệ | 
              | 
              | 
           
         
        
        -ooOoo-  |