Từ điển Trần Văn Chánh齅 - khứuNgửi, ngửi thấy, thấy mùi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng齅 - khứuNhư chữ Khứu 嗅 và Khứu 臭 ( dùng mũi mà ngửi, phân biệt mùi thơm thối, nên mới viết chữ Xú 臭 là thối, cạnh bộ Tị 鼻 là cái mũi ).