Từ điển Thiều Chửu
鼕 - đông
① Ðông đông 鼕鼕 tiếng trống kêu tùng tùng. Nguyễn Du 阮攸: Tiêu cổ đông đông sơ xuất môn 簫鼓鼕鼕初出門 (Minh Giang chu phát 明江舟發) tiếng tiêu, tiếng trống ầm ĩ lúc mới ra đến cửa (sông).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
鼕 - đông
Tiếng trống đánh. Cũng nói là Đông đông.