Từ điển Thiều Chửu鼉 - đà① Con đà. Một loài như cá sấu, dài hơn hai trượng, bốn chân, da nó dùng để bưng trống.
Từ điển Trần Văn Chánh鼉 - đà(Một loại) cá sấu. Cg. 豬婆龍 [zhupólóng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng鼉 - đàLoài cá sấu lớn.