Từ điển Thiều Chửu
黠 - hiệt
① Sáng, thông tuệ. Như tuệ trí 黠智.
Từ điển Trần Văn Chánh
黠 - hiệt
(văn) Sáng dạ, thông minh, thông tuệ, lắm mánh khóe, xảo quyệt, xảo trá: 狡黠 Xảo trá, gian xảo; 慧黠 Thông minh khôn khéo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
黠 - hiệt
Đen, màu đen — Sáng suốt, thông minh — Khôn ngoan. Giảo hoạt — Cũng đọc Kiết.