Từ điển Thiều Chửu
鷦 - tiêu
① Tiêu liêu 鷦鷯 con chim ri, chim hồng tước, quanh quách. Trang Tử 莊子: Tiêu liêu sào ư thâm lâm bất quá nhất chi 鷦鷯巢於深林不過一枝 (Tiêu dao du 逍遙遊) quanh quách làm tổ ở rừng sâu chẳng qua một cành.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
鷦 - tiêu
Tiêu liêu: 鷦鷯Tên một loài chim nhỏ, làm tổ.