Từ điển Thiều Chửu鱈 - tuyết① Cá tuyết. Một giống cá sinh ở đáy bể xứ lạnh, thịt trắng như tuyết, nên gọi là tuyết ngư 鱈魚. Trong bộ gan nó có dầu là một thứ rất bổ, ta gọi là dầu cá, ngư can du 魚肝油.