Từ điển Thiều Chửu
驩 - hoan
① Nguyên là tên một con ngựa. Cũng có khi dùng như chữ hoan 歡.
Từ điển Trần Văn Chánh
驩 - hoan
(văn) ① Ngựa hoan (tên một con ngựa); ② Vui mừng (như 歡, bộ 欠).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
驩 - hoan
Tên giống ngựa tốt — Vui vẻ — Tên đất, chỉ vùng Nghệ an Hà tĩnh của ta thời xưa, còn gọi là Hoan châu.