Từ điển Thiều Chửu
驥 - kí
① Con ngựa kí, ngày đi nghìn dặm mà lại thuần. ||② Người tài giỏi. ||③ Kí vĩ 驥尾 theo được người giỏi. Người xưa khen ông Nhan Tử 顏子 phục tòng đức Khổng Tử 孔子 là phụ kí vĩ nhi hành ích hiển 附驥尾而行益顯 theo sau ngựa kí mà công hành càng rõ rệt. Bây giờ nói đánh bạn với người là phụ kí 附驥 là noi ý ấy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
驥 - kí
Loài ngựa hay, có thể chạy nghìn dặm.