Từ điển Thiều Chửu
驗 - nghiệm
① Chứng nghiệm. ||② Nghiệm xem. Như thí nghiệm 試驗 thử nghiệm. ||③ Hiệu nghiệm. Phàm sự gì kết quả tốt không ra ngoài chỗ ý mình đoán đều gọi là nghiệm. Sự gì có thành hiệu cũng gọi là nghiệm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
驗 - nghiệm
Cái bằng chứng có thể tin được — Xem xét tìm tòi cho đúng — Đúng như sự thật — Có hiệu quả. Td: Hiệu nghiệm.