Từ điển Thiều Chửu騈 - biền① Hai con ngựa cùng đóng kèm nhau. ||② Phàm vật gì liền kèm với nhau đều gọi là biền. Như biền hiếp 騈脅 xương sườn liền nhau. Thể văn hai vế đối nhau gọi là biền văn 騈文.