Từ điển Thiều Chửu駸 - xâm① Xăm xăm, vùn vụt, tả dáng ngựa đi nhanh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng駸 - xâmNgựa chạy thật mau. Cũng nói: Xâm xâm.