Từ điển Thiều Chửu駮 - bác① Cũng như chữ bác 駁.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng駮 - bácTên một loài thú dữ, tương truyền rằng ăn thịt được cả hổ báo — Lẫn lộn — Không cùng ý kiến với người khác.