Từ điển Thiều Chửu
饁 - diệp/ấp
① Đem cơm ra đồng cho người làm ruộng ăn (ta gọi là đưa cơm). Cũng đọc là chữ ấp.
Từ điển Trần Văn Chánh
饁 - diệp
(văn) ① Đem cơm ra đồng ăn (cho người làm ruộng); ② Đem thú tế thần sau khi đi săn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
饁 - diệp
Thâu hoa màu ruộng đất mà ăn.