Từ điển Thiều Chửu餑 - bột① Bánh bột, người phương bắc gọi bánh là bột bột 餑餑. ||② Bọt nước chè (trà).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng餑 - bộtBánh trái — Cái bọt trà ( nổi trong tách trà ).