Từ điển Thiều Chửu飢 - cơ① Đói. Như cơ bão 飢飽 đói no. Có khi dùng như chữ ki 饑.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng飢 - cơĐói — Mất mùa — Nghèo đói — Cũng viết 饑.