Từ điển Thiều Chửu飂 - liêu① Vì vèo, tả cái hình dáng gió thổi trên cao.
Từ điển Trần Văn Chánh飂 - liêu(văn) ① Gió thổi trên cao; ② Tiếng gió: 飂戾 (Tiếng gió) vì vèo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng飂 - liêuGió lồng lộng. Gió thổi trên cao.