Từ điển Thiều Chửu顙 - tảng① Cái trán. Lễ lạy của người có tang gọi là khể tảng 稽顙, cũng như chữ khể thủ 稽首.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng顙 - tảngCái trán.