Từ điển Thiều Chửu頖 - phán① Cũng như chữ phán 泮 dùng trong hai chữ phán cung 泮宮.
Từ điển Trần Văn Chánh頖 - phánNhư 泮 (bộ 氵).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng頖 - phánTrường học của nước chư hầu. Cũng gọi là Phán cung 頖宮.