Từ điển Thiều Chửu韞 - uẩn① Giấu. Như Luận ngữ 論語 (Thái Bá 泰伯) nói uẩn độc nhi tàng chư 韞匵而藏諸 giấu vào hòm mà cất đi chăng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng韞 - ônMàu vàng pha đỏ — Một âm khác là Uẩn. Xem Uẩn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng韞 - uẩnGiấu đi.