Từ điển Thiều Chửu韘 - thiếp/nhiếp① Một thứ làm bằng da bao vào ngón tay cái bên hữu để giữ đốc cung. Cũng đọc là chữ nhiếp.
Từ điển Trần Văn Chánh韘 - nhiếp/thiếp(văn) Bao ngón tay bằng da để giữ đốc cung.