Từ điển Thiều Chửu鞫 - cúc① Xét hỏi kĩ càng. Tra tù cho tỏ hết tội tình gọi là cúc. ||② Cùng khốn.
Từ điển Trần Văn Chánh鞫 - cúc(văn) ① Xét hỏi tội nhân; ② Cùng khốn cực kì.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng鞫 - cúcXét tội để trừng phạt, như chữ Cúc