Từ điển Thiều Chửu靦 - điến① Bẽn lẽn, tả cái dáng mặt thẹn thùng. Như Kinh Thi 詩經 nói hữu điến diện mục 有靦面目 có vẻ thẹn thùng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng靦 - điểnGặp mặt, thấy mặt — Xấu hổ — Cũng đọc Điện.