Từ điển Thiều Chửu
隊 - đội
① Ðội quân, phép nhà binh quân bộ và quân pháo thủ thì cứ 126 người gọi là một đội, quân kị mã thì 56 người là một đội. ||② Phàm xếp bày thành hàng, thành đàn đều gọi là đội. Như trạm đội 站隊 đứng vào hàng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
隊 - đội
Đoàn người, nhóm người có tổ chức. Chẳng hạn Cầu đội ( đội bóng, đội banh ) — Các âm khác là Toại, Truỵ. Xem các âm này.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
隊 - toại
Như chữ Toại 隧 — Xem các âm khác là Đội, Truỵ. Xem các âm này.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
隊 - truỵ
Như chữ Truỵ 䃍 — Xem Đội, Toại.