Từ điển Thiều Chửu
隈 - ôi
① Chỗ núi, nước uốn cong. Như sơn ôi 山隈 khuỷu núi. ||② Chỗ cong trong cái cung. ||③ Chỗ đùi vế. ||④ Góc.
Từ điển Trần Văn Chánh
隈 - ôi
① Chỗ uốn khúc, chỗ ngoặt (của núi, sông, cung điện, hoặc cây cung...): 山隈 Khuỷu núi; 河隈 Khuỷu sông; 城隈 Chỗ ngoặt của tường thành; ② (văn) Chỗ đùi vế; ③ (văn) Góc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
隈 - ôi
Góc vùng đất — Chỗ dòng sông uốn khúc — Chỗ góc. Chỗ cong.