Từ điển Thiều Chửu
陴 - bì/bài
① Cái tường thấp trên mặt thành. Có khi đọc là chữ bài. ||② Chân.
Từ điển Trần Văn Chánh
陴 - bì
(văn) ① Tường thấp trên mặt thành; ② Chân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
陴 - tì
Bức thành nhỏ trên mặt bức thành lớn, quân lính núp sau đó quan sát tình hình bên ngoài — Cái chân.