Từ điển Thiều Chửu
闔 - hạp
① Lấp, đóng. Như hạp hộ 闔戶 đóng cửa. ||② Đồng nghĩa với chữ hạp 合, dùng làm lời tóm tắt như hạp đệ quang lâm 闔第光臨 tất cả nhà đều có lòng yêu mà tới.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
闔 - hạp
Cái then cài cổng. Như chữ Hạp 蓋. Còn gọi là Môn phiến — Đóng lại.