Từ điển Thiều Chửu
閣 - các
① Gác, từng gác để chứa đồ. Như khuê các 閨閣 chỗ phụ nữ ở. ||② Tên bộ quan, Nội các 內閣 gọi tắt là các. Các thần 閣臣 bầy tôi trong toà Nội các. Ở nước quân chủ thì giữ chức tham dự các chính sự, ở nước lập hiến thì là cơ quan trung ương hành chánh cao nhất. ||③ Ván gác, ngày xưa đặt ván ở lưng tường lưng vách để các đồ ăn gọi là các. ||④ Đường lát ván. Dùng gỗ bắt sàn đi trên đường ở trong vườn gọi là các đạo 閣道, bắc ở chỗ núi khe hiểm hóc gọi là sạn đạo 棧道. ||⑤ Cái chống cửa. ||⑥ Ngăn. ||⑦ Họ Các.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
閣 - các
Cái mấu gỗ để khi mở cửa ra thì cánh cửa không đóng ập lại được nữa — Ngừng lại. Gác lại — Gác lên. Bắc ngang trên cao — Cái lầu. Tầng trên của căn nhà ( đời xưa gác gỗ lên mà thành ) — Nơi vua quan hội họp về việc nước — Cũng gọi là Nội các ( gác trong cung vua ).