Từ điển Thiều Chửu
閔 - mẫn
① Lo lắng, các sự ốm đau chết chóc đều gọi là mẫn. ||② Thương nhớ, cùng nghĩa với chữ mẫn 憫. ||③ Gắng gỏi. ||④ Họ Mẫn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
閔 - mẫn
Tới thăm nhà có tang — Xót thương — Bệnh nặng — Lo lắng — Mờ ám — Gắng sức.