Từ điển Thiều Chửu閎 - hoành① Cổng xóm. ||② Bụng phềnh, đồ nào miệng nhỏ bụng to gọi là hoành, vì thế nên độ lượng rộng rãi cũng gọi là hoành. ||③ Cái hãm cửa. ||④ Họ Hoằng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng閎 - hoànhCái cổng ở đầu ngõ — Như chữ Hoành 宏.